secondary school trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ secondary school trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ secondary school trong Tiếng Anh.

Từ secondary school trong Tiếng Anh có nghĩa là trường trung học. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ secondary school

trường trung học

noun (school)

where I did the second part of secondary school.
nơi mà tôi hoàn tất phần thứ hai của trường trung học.

Xem thêm ví dụ

"Bishop Idahosa Took Care Of Me During Secondary School–Waje". mordernghana.com.
Truy cập ngày 29 tháng 1 năm 2015. ^ “Bishop Idahosa Took Care Of Me During Secondary School–Waje”. mordernghana.com.
Mehriban Aliyeva finished secondary school No23 in 1982.
Mehriban Aliyeva tốt nghiệp phổ thông trung học vào năm 1981.
The young celebrity will be graduating from secondary school in 2019.
Người nổi tiếng trẻ tuổi sẽ tốt nghiệp trung học vào năm 2019.
An interactive and user-friendly curriculum aimed at teachers and secondary schools students.
Một chương trình giảng dạy có tính tương tác và thân thiện với người dùng dành cho giáo viên và học sinh của các trường phổ thông.
She went to Achimota Secondary School, then went on to university to study before qualifying as a teacher.
Bà đã đi đến trường trung học Achimota, sau đó đi học đại học để học trước khi trở thành giáo viên.
He had his secondary school life at Lam Tai Fai College.
Anh học trung học tại Lam Tai Fai College.
In 1921 the family moved to Elberfeld and Barmen in Germany, where Ostrower attended primary and secondary schools.
Năm 1921 gia đình cô chuyển đến Elberfeld và Barmen ở Đức, nơi Ostrower tham gia học tập tại các trường tiểu học và trung học.
In 2011, the film was the second most screened film in secondary schools in the United Kingdom.
Trong năm 2011, bộ phim đứng thứ nhì trong các phim được chiếu nhiều nhất tại các trường trung học Anh.
Bismarck was educated at Johann Ernst Plamann's elementary school, and the Friedrich-Wilhelm and Graues Kloster secondary schools.
Biskmark học trường cấp 2 Johann Ernst Plamann và học trung học Friedrich-Wilhelm và Graues Kloster.
She attended secondary school at Wyedean School and College, where her mother worked in the science department.
Cô theo học tại trường trung học Wyedean Shool and College, nơi mẹ của cô ấy làm việc trong khoa Khoa học.
In Malawi, the secondary school, you have to pay school fees.
trường cấp 2 của Malawi, bạn phải đóng phí để theo học.
He completed a Warsaw secondary school, which was named after general Paweł Chrzanowski.
Ông đã tốt nghiệp trường trung học Warszawa, được đặt tên sau theo tướng Paweł Chrzanowski.
Three secondary schools are located in Diekirch: Lycée classique de Diekirch, Lycée technique hôtelier Alexis Heck and Nordstadlycée.
2 trường trung học tại Diekirch: classique Lycée de Diekirch và trường kỹ thuật quản lý khách sạn Lycée Alexis Heck.
She then transferred to Wampeewo Senior Secondary School as a teacher, serving in that capacity until 2000.
Sau đó, bà chuyển đến trường trung học cơ sở Wampeewo với tư cách là một giáo viên, phục vụ trong khả năng đó cho đến năm 2000.
She played Bisi, a curious but highly intelligent secondary school student.
Trong đó, bà đóng vai Bisi, một học sinh trung học tò mò nhưng vô cùng thông minh.
My eldest daughter, Marseree, helped her youngest sister, Nicole, complete her basic secondary school education.
Con gái lớn của tôi, Marseree, đã giúp em út là Nicole học hết trung học.
We see that in China, 28 percent of people had secondary school access.
Trước đây ở Trung Quốc, 28% dân số được phổ cập trung học.
A group of researchers sought to find out by surveying students in 115 middle and secondary schools.
Một nhóm nhà nghiên cứu cố tìm hiểu qua cuộc thăm dò ý kiến của 115 học sinh tại các trường trung học.
There are over 35 primary and pre – schools, and 12 secondary schools including both government and non-government.
Có hơn 35 trường tiểu học và trường mầm non, và 12 trường trung học bao gồm cả chính phủ và phi chính phủ.
She sat her UACE exams in 1999 from Mbale secondary school.
Bà đã tham dự kỳ thi UACE năm 1999 từ trường trung học Mbale.
At least one upper secondary school is located in each of the larger urban centers.
Có ít nhất một trường cao trung học nằm tại mỗi một trung tâm đô thị lớn.
She attended Grootfontein Secondary School and left after Grade 9 to pursue modelling.
Cô theo học trường trung học Grootfontein và sau đó nghỉ lớp 9 để theo đuổi nghề người mẫu.
In your area, secondary schools are overcrowded, ill-equipped, and poorly staffed.
Trường trung học trong vùng bạn ở có quá đông học sinh, trang bị thiếu kém, và không đủ thầy cô.
She was a founder of Nairobi Girls Secondary School and served as headmistress from 1965 to 1966.
Bà là người sáng lập của Trường trung học nữ Nairobi và từng là hiệu trưởng từ năm 1965 đến 1966.
After she started at Omdurman Girls' Secondary School she began to support women's rights.
Sau khi bà bắt đầu học tại Trường trung học nữ Omdurman, bà đã bắt đầu ủng hộ nữ quyền.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ secondary school trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.