secret agent trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ secret agent trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ secret agent trong Tiếng Anh.

Từ secret agent trong Tiếng Anh có các nghĩa là đặc vụ, điệp viên. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ secret agent

đặc vụ

noun

I was a secret agent for the Mexican government.
Tôi là đặc vụ bí mật của chính phủ Mexico.

điệp viên

noun

I'm a secret agent.
Tôi là một điệp viên.

Xem thêm ví dụ

My father, a secret agent?
Bố tôi, một đặc vụ bí mật?
Robin released three solo albums in the '80s, How Old Are You?, Secret Agent and Walls Have Eyes.
Robin phát hành 3 album solo trong những năm 80: How Old Are You?, Secret Agent, và Walls Have Eyes.
Suzy is set to star in the spy-action drama Vagabond next, playing a secret agent.
Suzy tham gia diễn xuất trong bộ phim hành động Vagabond trong vai một điệp viên mật.
You were a very good secret agent.
Mày là một điệp viên giỏi đấy
Agent Intrepid A hamster secret agent.
Tanya Adams, đặc vụ bí mật.
Baek Shi Yoon trains him as a secret agent and they fight together against evil.
Baek Shi-Yoon đã huấn luyện cậu thanh niên với tư cách là một đặc vụ bí mật và hai người cùng nhau chiến đấu chống lại cái ác.
A top secret agent for FSB's'Vympel'
Một nhân viên cao cấp đội đặc chủng Vympel thuộc cục an ninh liên bang Xô Viết - FSB
Former secret agent Baek Shi Yoon (Park Shi-hoo) is a well-trained human weapon.
Cựu điệp viên Baek Shi Yoon (Park Shi-hoo) là một vũ khí con người được đào tạo tốt.
Secret Agent Sorina needs pimpy shoes for proper spying.
Mật vụ Sorina cần giày pimpy cho công việc gián điệp.
Charming, sophisticated secret agent.
Tay gián điệp hào hoa.
Charming, sophisticated secret agent
Tay gián điệp hào hoa
I can be your secret agent.
Tôi có thể là đặc vụ ngầm của anh.
I was a secret agent for the Mexican government.
Tôi là đặc vụ bí mật của chính phủ Mexico.
The game's story was inspired by a real-life secret agent/saboteur Violette Szabo.
Cốt truyện của game lấy cảm hứng từ cuộc đời có thực của nữ điệp viên nổi tiếng Violette Szabo.
" You no Skylark, you secret agent.
" Chắc hắn là điệp viên chứ không phải Skylark. "
Nancy Grace Augusta Wake, AC, GM (30 August 1912 – 7 August 2011) was a secret agent during the Second World War.
Nancy Grace Augusta Wake AC, GM (30 tháng 8 năm 1912 - 7 tháng 8 năm 2011) từng là nhân viên điều hành các hoạt động đặc biệt của Anh trong phần sau của Thế Chiến II.
He eventually developed a softer style called Samoz that could be used by smaller, weaker practitioners or even wounded soldiers and secret agents.
Cuối cùng ông đã phát triển một phong cách mềm mại hơn gọi là Samoz có thể các học viên nhỏ hơn, yếu hơn hoặc thậm chí là thương binh và gián điệp sử dụng.
Her final film of 2016 was the action comedy Keeping Up with the Joneses, in which she played a secret agent, alongside Zach Galifianakis, Jon Hamm, and Isla Fisher.
Bộ phim cuối cùng của cô năm 2016 là bộ phim hài Hàng xóm tôi là đặc vụ, trong đó cô đóng vai một điệp viên bí mật cùng với Isla Fisher và Jon Hamm.
That song and Perry's "secret agent theme" were the first pitched to Disney, who enjoyed it so much they wanted the pair to write a song for every episode.
Bài hát này và bài "chủ đề điệp viên bí mật" của Perry là hai bài xem thử cho Disney, họ rất thích nó rất nhiều đến nỗi họ muốn yêu cầu viết một bài hát cho mỗi tập phim.
The Clinton administration judged an alleged assassination attempt on former President George H. W. Bush by Iraqi secret agents to be worthy of a military response on 27 June 1993.
Chính quyền Clinton cho rằng những nhân viên chìm của Iraq đã cố gắng thực hiện cái gọi là ám sát cựu Tổng thống George H. W. Bush vì thế việc trả đũa quân sự ngày 27 tháng 6 năm 1993 là thoả đáng.
Shinobi no jutsu (aka Ninjutsu) was developed by groups of people mainly from Iga, Mie and Kōka, Shiga of Japan who became noted for their skills as Infiltrators, scouts, secret agents, and spies.
Bài chi tiết: Shinobi no jutsu Shinobi no jutsu (cũng gọi là Ninjutsu) được phát triển bởi các nhóm người chủ yếu là từ Iga, Mie và Kōka, Shiga của Nhật Bản, những người đã trở nên nổi tiếng về kỹ năng gián điệp và trinh sát.
He says that he's a Secret Service agent.
Hắn ta nói hắn làm ở Sở Mật Vụ.
" British secret service agent James Bond and his collaborator
" và cộng tác viên của anh ta, Wailin
He tried to take the gun off one of the Secret Service agents but claimed the gesture was misinterpreted.
Hắn định cướp súng của 1 vệ sĩ nhưng lại khẳng định là bị hiểu nhầm.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ secret agent trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.