sect trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ sect trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sect trong Tiếng Anh.

Từ sect trong Tiếng Anh có các nghĩa là môn phái, 宗派, giáo phái. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ sect

môn phái

noun

I thought beating other sects would bring glory, but I caused trouble instead,
Con tưởng đánh thắng các môn phái sẽ làm vinh quang Hợp Nhất Môn

宗派

noun (religious movement)

giáo phái

noun

These differences likely led to the sect’s retreating to the wilderness.
Những sự khác biệt này rất có thể đã khiến giáo phái rút lui vào đồng vắng.

Xem thêm ví dụ

9 To their credit, the Ephesians hated “the deeds of the sect of Nicolaus.”
9 Hội thánh Ê-phê-sô đáng khen vì đã ghét “việc làm của đảng Ni-cô-la”.
And each religion, each sect, translates what that god is.
Và mỗi tôn giáo, mỗi giáo phái, diễn giải Thượng đế đó là gì.
After 1975, the Hoa Hao sect was not recognized as an official religion by the Socialist Republic of Vietnam.
Sau năm 1975, Phật giáo Hòa Hảo không được nhà nước Cộng hòa Xã hội Chủ nghĩa Việt Nam công nhận là một tôn giáo chính thức.
Notes The Zondervan Pictorial Encyclopedia of the Bible: “A Maccabean dating for Daniel has now to be abandoned, if only because there could not possibly be a sufficient interval between the composition of Daniel and its appearance in the form of copies in the library of a Maccabean religious sect.”
Sách The Zondervan Pictorial Encyclopedia of the Bible ghi nhận: “Bây giờ người ta phải bỏ ý kiến cho rằng sách Đa-ni-ên được viết vào thời Macabê, ước chi bỏ là vì không thể có đủ thời gian từ lúc biên soạn sách Đa-ni-ên tới lúc sách ấy được sao chép và đưa vào thư viện của giáo phái của người Macabê”.
The English sociologist Roy Wallis argues that a sect is characterized by "epistemological authoritarianism": sects possess some authoritative locus for the legitimate attribution of heresy.
Nhà xã hội học người Anh Roy Wallis lập luận rằng một giáo phái được đặc trưng bởi "chủ nghĩa độc đoán nhận thức luận ": giáo phái sở hữu một số địa phương có thẩm quyền để quy kết hợp pháp cho dị giáo.
The commune of Saint-Usuge; the name Usuge for Eusebius is a local variant (P. Siraud, L. Lacomme, Dictionnaire des lieux habités du département de Saône-et-Loire1892:41) that does not figure in William Smith and Henry Wace, A Dictionary of Christian Biography, Literature, Sects and Doctrines.
Trong lĩnh vực săn bắn, nó phù hợp với nhiều địa hình khác nhau, bao gồm đầm lầy, nước và bụi; con mồi mà giống chó này thường bắt là chim nước và chim mõ nhát. ^ The commune of Saint-Usuge; the name Usuge for Eusebius is a local variant (P. Siraud, L. Lacomme, Dictionnaire des lieux habités du département de Saône-et-Loire1892:41) that does not figure in William Smith and Henry Wace, A Dictionary of Christian Biography, Literature, Sects and Doctrines. ^ “De l'Abbé Billard à Serge Bey...” (bằng tiếng Pháp).
Otherwise, he is viewed as belonging to some sect.
Nếu không, người đó rất có thể bị coi là thuộc một giáo-phái nào đó.
Some scholars view them as a group that came out of the Hasidim, a pious sect who supported Judah Maccabee in his religious goals but left him when his ambitions turned political.
Một số học giả cho rằng họ là một nhóm, xuất phát từ người Hasidim, một giáo phái sùng đạo đã ủng hộ Judah Maccabee trong mục tiêu tôn giáo nhưng lại lìa bỏ ông khi ông ta chuyển sang tham vọng chính trị.
Jehovah’s Witnesses appreciate it, however, when the person they are conversing with is fair-minded and displays the same attitude as some of Paul’s visitors in Rome, who declared: “We think it proper to hear from you what your thoughts are, for truly as regards this sect it is known to us that everywhere it is spoken against.” —Acts 28:22.
Tuy nhiên, Nhân-chứng Giê-hô-va thích được nói chuyện với một người không thiên vị và có cùng thái độ với một số người thăm viếng Phao-lô ở Rô-ma khi họ tuyên bố: “Chúng tôi muốn biết anh nghĩ làm sao; vì về phần đạo nầy, chúng tôi biết người ta hay chống-nghịch khắp mọi nơi” (Công-vụ các Sứ-đồ 28:22).
CONTRARY to the accusations against them, Jehovah’s Witnesses are not an “apocalyptic sect” or a “doomsday cult.”
TRÁI với những lời người ta buộc tội, Nhân Chứng Giê-hô-va không phải là giáo phái báo động về tận thế.
Other Buddhist sects, such as Jōdo Shinshū, usually do not have these, but may instead have pictures of the deceased placed near the butsudan.
Các giáo phái Phật giáo khác, chẳng hạn như Jōdo Shinshū, thường không có những thứ này, nhưng có thể có hình ảnh của người quá cố đặt gần butsudan.
M’Clintock and Strong describe them as “one of the oldest and most remarkable sects of the Jewish synagogue, whose distinguishing tenet is strict adherence to the letter of the written law.”
M’Clintock và Strong đã miêu tả phái Karaite của Do-thái giáo là “một trong những giáo phái xưa nhất và độc đáo nhất của nhà hội Do-thái, có đặc tính là theo sát từng ly từng tí những điều viết trong luật pháp”.
(b) What attitude have Christendom’s sects taken toward teaching the Bible?
b) Các tôn giáo tự xưng theo đấng Christ có thái độ nào về việc dạy dỗ Kinh-thánh?
The sects that are getting the widest media coverage these days —often because of their financial activities and indoctrination methods— have all sprung up within the past 20 or 30 years.
Những giáo-phái mà các báo chí thường chú-ý tới—thường là vì những hoạt-động tài-chánh hay là phương pháp thuyết-dụ của họ, hầu hết đã được ra đời trong 20 hay là 30 năm vừa qua.
5 Caiaphas and the Sadducees, the religious sect to which he belonged, became “filled with jealousy” and had the apostles thrown in jail.
5 Cai-pha cùng những người chung phái Sa-đu-sê đã sinh lòng “ganh ghét” và bắt các sứ đồ giam vào tù (Công 5:17, 18).
“Works of the flesh,” such as “fornication, uncleanness, loose conduct, idolatry, practice of spiritism, enmities, strife, jealousy, fits of anger, contentions, divisions, sects, envies, drunken bouts, revelries, and things like these,” will be eliminated, because “those who practice such things will not inherit God’s kingdom.” —Galatians 5:19-21.
Những “việc làm của xác-thịt” như “gian-dâm, ô-uế, luông-tuồng, thờ hình-tượng, phù-phép, thù-oán, tranh-đấu, ghen-ghét, buồn-giận, cãi-lẫy, bất-bình, -đảng, ganh-gổ, say-sưa, mê ăn-uống, cùng các sự khác giống vậy” sẽ không còn nữa, vì “hễ ai phạm những việc thể ấy không được hưởng nước Đức Chúa Trời” (Ga-la-ti 5:19-21).
Alexios next had to deal with disturbances in Thrace, where the heretical sects of the Bogomils and the Paulicians revolted and made common cause with the Pechenegs from beyond the Danube.
Kế đến, Alexios đã phải đối phó với những cuộc nhiễu loạn ở xứ Thracia, nơi các giáo phái dị giáo Bogomil và Paulicia nhất loạt nổi dậy và là nguyên nhân chung với người Pecheneg từ bên ngoài sông Danube.
The six Buddhist sects initially established in Nara are today together known as "Nara Buddhism" and are relatively small.
Sáu phái Phật giáo đầu tiên được thành lập ở Nara ngày nay cùng được gọi là "Phật giáo Nara".
What Is a Sect?
Một giáo-phái là gì?
Founded in 1939 by Huynh Phu So, Hoa Hao is a Buddhist sect based in the western Mekong delta.
Phật giáo Hòa Hảo là một dòng tu do Huỳnh Phú Sổ sáng lập vào năm 1939 tại miền Tây đồng bằng sông Cửu Long.
I then remembered that during a philosophy course at the university I attended in Russia, we were told that the Witnesses were a sect and that they sacrificed children and drank their blood.
Lúc đó, tôi nhớ lại khi học triết ở trường đại học, chúng tôi được dạy rằng Nhân Chứng Giê-hô-va là tà giáo, họ hiến tế trẻ con và uống máu chúng.
The good news was not limited to just one nation or one sect, such as that which engaged in “worship of the angels.”
Tin mừng này không chỉ giới hạn cho một dân tộc hoặc một giáo phái, chẳng hạn như giáo phái “thờ-lạy các thiên-sứ”.
As early as the first century C.E., apocryphal books, such as the “Book of Jubilees” and the “Common Rule” of the Qumran sect, depicted the Devil as bargaining with God and yet subject to His will.
Ngay từ thế kỷ thứ nhất công nguyên, các ngụy thư như “Sách về các Năm Hân Hỉ” và “Luật lệ cộng đồng” của giáo phái Qumran, miêu tả Ma-quỉ là kẻ vừa thương lượng với Đức Chúa Trời vừa phục tùng Ngài.
“My object in going to inquire of the Lord was to know which of all the sects was right, that I might know which to join.
“Mục đích của tôi là đi cầu vấn Chứa để được biết giáo phái nào trong số tất cả các giáo phái là đúng, ngõ hầu tôi có thể biết giáo phái nào để gia nhập.
19 For there will certainly also be sects among you,+ so that those of you who are approved may also become evident.
19 Vì trong anh em chắc chắn sẽ có những giáo phái,+ hầu thấy rõ những người được Đức Chúa Trời chấp nhận trong vòng anh em.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sect trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.