sectarian trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ sectarian trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sectarian trong Tiếng Anh.

Từ sectarian trong Tiếng Anh có các nghĩa là biệt phái, có óc bè phái, có óc môn phái. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ sectarian

biệt phái

adjective

có óc bè phái

adjective

có óc môn phái

adjective

Xem thêm ví dụ

(Jude 8-10, 16) In Revelation we read that in the Pergamum and Thyatira congregations, there was sectarianism, idolatry, and immorality.
Nơi sách Khải-huyền chúng ta đọc thấy trong các hội-thánh Bẹt-găm và Thi-a-ti-rơ có nạn bè phái, thờ hình tượng và vô luân (Khải-huyền 2:14, 15, 20-23).
Others he reproved because they had let their love for Jehovah and his Son cool off, or they had lapsed into sexual immorality, idolatry, or apostate sectarianism.
Ngài trách những hội thánh khác vì họ để tình yêu thương đối với Đức Giê-hô-va và Con Ngài nguội đi, hay là họ rơi vào sự vô luân, thờ hình tượng hoặc theo chủ nghĩa bè phái bội đạo.
26 I had now got my mind satisfied so far as the sectarian world was concerned—that it was not my duty to join with any of them, but to continue as I was until further adirected.
26 Bây giờ tâm trí tôi đã được hài lòng về vấn đề đạo giáo—rằng tôi không có bổn phận phải gia nhập giáo phái nào, mà chỉ sinh sống như hiện tại cho đến khi nào tôi nhận được chỉ thị mới.
How should sectarianism be viewed?
Chúng ta phải xem tinh thần bè đảng như thế nào?
Along with her “daughter” sectarian religions she has built up a record of supporting dictators and other political rulers in their wars and programs of violence or oppression.
Cùng với các giáo phái “con”, nó đã lập nhiều thành tích ủng hộ những nhà độc tài và các nhà cầm quyền chính trị khác trong các cuộc chiến tranh của họ và trong các chương trình bạo động hay đàn áp.
For 10 years, unfortunately we have found ourselves reporting images of destruction, images of killing, of sectarian conflicts, images of violence, emerging from a magnificent piece of land, a region that one day was the source of civilizations and art and culture for thousands of years.
Trong 10 năm qua, thật không may chúng tôi đã đưa ra những hình ảnh về sự tàn phá, về sự giết chóc, do những xung đột đảng phái, những hình ảnh về bạo lực, phát sinh từ một mảnh đất tươi đẹp, một khu vực đã từng là nguồn gốc của những nền văn minh, của nghệ thuật và văn hóa trong hàng ngàn năm.
Genuine Christianity was overshadowed by Christendom’s sectarianism, based on pagan teachings and philosophies.—Acts 20:29, 30.
Khuynh hướng bè phái của các đạo tự xưng theo đấng Christ đã làm lu mờ đạo thật của đấng Christ, các bè phái đó dựa trên sự dạy dỗ và triết lý của tà giáo (Công-vụ các Sứ-đồ 20:29, 30).
Following this, in an attempt to quell sectarianism and force the removal of discriminatory laws (and to prevent the spread of French-style republicanism to Ireland), the government of the Kingdom of Great Britain pushed for the two kingdoms to be merged.
Theo sau đó, trong một nỗ lực nhằm chấm dứt chủ nghĩa bè phái và loại bỏ các điều luật phân biệt đối xử (và để ngăn chặn chủ nghĩa cộng hòa kiểu Pháp lan rộng đến Ireland), chính phủ Vương quốc Anh đã thúc đẩy hợp nhất hai vương quốc.
A spate of sectarian kidnappings and threats followed, some of which turned fatal.
Một loạt vụ bắt cóc và tấn công đe dọa vào các giáo phái, một số đã gây chết người.
Harrison wrote "My Sweet Lord" in praise of the Hindu god Krishna, while intending the lyrics as a call to abandon religious sectarianism through his blending of the Hebrew word hallelujah with chants of "Hare Krishna" and Vedic prayer.
Harrison đã viết "My Sweet Lord" để ca ngợi thần Hindu Krishna,, trong khi cùng lúc ý lời bài hát được dùng như một lời kêu gọi từ bỏ chủ nghĩa bè phái tôn giáo thông qua sự cố ý của ông trộn từ hallelujah tiếng Hebrew với lời tụng chân ngôn "Hare Krishna" và lời cầu nguyện trong kinh Vệ đà.
In just one province (Minya), 77 cases of sectarian attacks on Copts between 2011 and 2016 have been documented by the Egyptian Initiative for Personal Rights.
Chỉ trong một tỉnh (Minya), 77 vụ tấn công giáo phái vào người Copt giữa năm 2011 và năm 2016 đã được ghi nhận bởi Sáng kiến Ai Cập về Quyền Cá nhân.
Norman Golb took up the notion that the Qumran settlement was established as a fortress and argued—against the prevailing views of the time—that not only was Qumran not established as a sectarian residence, but that there were no sectarians at the site at all.
Norman Golb cho rằng nơi định cư Qumran đã được thành lập như là một pháo đài và lập luận - chống lại quan điểm thịnh hành ở thời kỳ đó – là không chỉ Qumran không được thành lập như là một nơi cư ngụ của giáo phái, mà nơi này cũng chẳng có giáo phái nào.
Sectarians want to do Christians spiritual harm, and those bent on promoting divisions and sects will not inherit God’s Kingdom.
Những kẻ theo bè phái muốn làm hại tín đồ Đấng Christ về thiêng liêng, và những kẻ quyết tâm gây chia rẽ và bè phái sẽ không được hưởng Nước Đức Chúa Trời.
Following the sectarian violence in Iraq between the Sunni and Shia militia groups during the U.S. occupation of Iraq, the city's population became overwhelmingly Shia.
Sau vụ bạo động giáo phái tại Iraq giữa nhóm dân quân Sunni và Shia trong thời kỳ chiếm đóng Iraq của Mỹ, dân số phái Shia của thành phố đã trở nên áp đảo.
The alert reader will remember the warnings given in the messages sent to the seven Asian congregations and will avoid the traps of materialism, idolatry, immorality, lukewarmness, and apostate sectarianism.
Người đọc cảnh giác sẽ nhớ những lời báo trước trong những thông điệp gởi cho bảy hội thánh ở Châu Á và sẽ tránh những cạm bẫy của chủ nghĩa vật chất, thờ hình tượng, vô luân, sự hâm hẩm, và chủ nghĩa bè phái bội đạo.
Like those tried by Satan in Pergamum, we should repent of any past idolatry, immorality, or sectarianism.
Giống như những người bị Sa-tan thử thách tại Bẹt-găm, chúng ta nên ăn năn hối cải về mọi sự thờ hình tượng, gian dâm, hay chia rẽ bè phái.
In July 2012, Dahshur's entire Christian community, which some estimate to be as many as 100 families, fled to nearby towns due to sectarian violence.
Vào tháng 7 năm 2012, toàn bộ cộng đồng Kitô giáo tại Dahshur, đã chạy trốn đến các thị trấn gần đó do bạo lực giáo phái xảy ra.
Usually it has to do with ethnicity or race or sectarianism, or it's a power struggle.
Thường nó về vấn đề sắc tộc hoặc bè phái, hoặc nó là cuộc tranh dành quyền lực.
In 1999 and 2000 Halmahera was the site of violence that began as a purely ethnic dispute between residents of (mainly Christian) Kao and (entirely Muslim) Malifut sub-districts and then took on a religious nature as it spread through much of the North Moluccas, called the Maluku sectarian conflict.
Năm 1999 và 2000, Halmahera là nơi diễn ra bạo lực giữa những người theo Hồi giáo và những người theo Kitô giáo, bắt đầu chỉ đơn giản là tranh chấp sắc tộc giữa các cư dân của hai phụ quận Kao (chủ yếu là Kitô giáo) và Malifut (toàn bộ là Hồi giáo) và sau đó đã biến thành tranh chấp có tính chất tôn giáo khi nó loang rộng ra phần lớn khu vực Bắc Moluccas.
In May 1991, the militias were dissolved, with the exception of Hezbollah, while the Lebanese Armed Forces began to slowly rebuild as Lebanon's only major non-sectarian institution.
Tháng 5 năm 1991, các lực lượng dân quân đã giải thể, ngoại trừ tổ chức Hezbollah, trong khi Lực lượng vũ trang Liban bắt đầu xây dựng lại dần là tổ chức phi giáo phái lớn duy nhất của Lebanon.
Our homeland's enemies, the enemies of the working class movement all over the world are trying to penetrate into the PDPA leadership and above all woo the working class party leader but the people of Afghanistan and the PDPA both take great pride in the fact that the PDPA and its General-Secretary enjoys a great personality which render him impossible to woo. — Amin in a speech in which he warns of inter-party sectarianism.
"Những kẻ thù của Tổ quốc chúng ta, những kẻ thù của phong trào giai cấp công nhân trên toàn thế giới đang cố gắng để thâm nhập vào hàng ngũ lãnh đạo của Đảng DCND Afghanistan và trên hết là ve vãn lãnh tụ đảng của giai cấp công nhân song cả nhân dân Afghanistan và Đảng DCND đều hãnh diện rằng Đảng DCND Và Tổng bí thư của nó có được nhân cách vĩ đại khiến cho việc ve vãn ông là không thể." — Hafizullah Amin trong một phát biểu mà ông cảnh báo chống lại chủ nghĩa bè phái trong Đảng DCND.
The issues were, of course, ethnic sectarian violence.
Dĩ nhiên, lại là vấn đề về bạo lực giáo phái dân tộc.
McAleese used her time in office to address issues concerning justice, social equality, social inclusion, anti-sectarianism and reconciliation.
McAleese đã sử dụng thời gian của mình tại văn phòng để giải quyết các vấn đề liên quan đến công lý, bình đẳng xã hội, hòa nhập xã hội, chống chủ nghĩa bè phái và hòa giải.
De Vaux concluded that the remains at Qumran were left by a sectarian religious community.
De Vaux kết luận rằng các di tích ở Qumran do một cộng đồng giáo phái tôn giáo để lại.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sectarian trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.