secretly trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ secretly trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ secretly trong Tiếng Anh.

Từ secretly trong Tiếng Anh có các nghĩa là bí mật, lặng lẽ, một cách bí mật, âm thầm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ secretly

bí mật

adjective noun

Can you think of any other reasons why some might be tempted to date secretly?
Bạn có nghĩ ra lý do nào khác mà một số người muốn bí mật hẹn hò không?

lặng lẽ

adverb

I had to get out of it for personal reasons, but I've decided to secretly do one last big job on the sly.
Tôi phải bỏ việc vì một vài lí do,... nhưng tôi vừa quyết định làm Một phi vụ cuối một cách lặng lẽ.

một cách bí mật

adverb

So the government can no longer secretly demand the information,
Chính phủ không thể đòi thông tin một cách bí mật nữa,

âm thầm

adverb

Do you secretly envy another?
Các anh chị em có âm thầm ganh tị với người khác không?

Xem thêm ví dụ

To the fury of the State, copies of the Slonim edition began being smuggled back to the USSR and secretly passed from hand to hand.
Trước sự phẫn nộ của Nhà nước Liên Xô, bản sao của ấn bản Slonim đã bắt đầu được đưa trở lại Liên Xô và bí mật truyền từ tay người này sang tay người khác.
The alleged existence of the chronovisor has fueled a whole series of conspiracy theories, such as that the device was seized and is actually used by the Vatican or by those who secretly control governments and their economies all around the world.
Sự tồn tại đầy khả nghi của Chronovisor đã thúc đẩy một loạt các thuyết âm mưu, đại loại như thiết bị này đã bị tịch thu và thực sự được Vatican sử dụng hoặc bởi những người bí mật kiểm soát các chính phủ và nền kinh tế của họ trên toàn thế giới. ^ Brune, François (2002).
Some Huguenots chose to worship secretly.
Một số người Huguenot quyết định thờ phượng một cách bí mật.
After seeing R2-D2 and C-3PO entering an escape pod, the trio decide to pursue them in a second escape pod and prove their worth by recapturing the lost plans, with Perry secretly hitching a ride with them.
Sau khi nhìn thấy R2-D2 và C-3PO vào một tàu nhỏ và thoát, bộ ba quyết định theo đuổi họ và chứng minh giá trị của mình bằng cách chiếm lại các kế hoạch bị mất.
The beginning of the East Urga group may be traced to mid-November 1919, when several of the more militant members of the lower house of the Mongolian Parliament, including Danzan and Dogson, met secretly on the first night following its dissolution by Xu Shuzheng, and resolved to resist the Chinese.
Sự khởi đầu của nhóm Đông Urga có thể truy nguyên từ giữa tháng 11 năm 1919, khi một số thành viên có tính chiến đầu hơn trong hạ viện của Quốc hội Mông Cổ, gồm Danzan và Dogson, tụ họp bí mật vào đêm đầu tiên sau khi Từ Thụ Tranh bãi bỏ quyền tự trị, và quyết tâm kháng cự người Trung Quốc.
Some were of the opinion that we ought to preach openly and go from house to house while others felt that we should work more secretly, contacting people in other ways.
Một số người nghĩ rằng chúng tôi phải rao giảng một cách công khai và đi rao giảng từ nhà này sang nhà kia, trong khi đó thì những người khác nghĩ rằng chúng tôi phải rao giảng một cách kín đáo hơn, gặp người ta bằng những cách khác.
Despite being pressured by Yang Zhi to undergo an abortion, she refuses to abandon her child and secretly drops out of university and loses contact with Yang and her adoptive father.
Mặc dù Dương Chí ép cô phải phá thai, cô từ chối bỏ rơi đứa con của mình và bí mật rời khỏi trường đại học và mất liên lạc vớiYang và cha nuôi của cô.
In cryptography and computer security, a man-in-the-middle attack (MITM) is an attack where the attacker secretly relays and possibly alters the communication between two parties who believe they are directly communicating with each other.
Trong mật mã học và an ninh máy tính, một cuộc tấn công xen giữa, còn được gọi theo tiếng Anh: Man-in-the-middle attack (MITM), là một cuộc tấn công mà kẻ tấn công bí mật chuyển tiếp và có thể làm thay đổi giao tiếp giữa hai bên mà họ tin rằng họ đang trực tiếp giao tiếp với nhau.
What’s Wrong With Dating Secretly?
Bí mật hẹn hò có gì sai không?
Despite the negative reactions from both the judicial institutions and the public, the newly sworn-in government secretly approved an ordinance modifying the Penal Code and Penal Procedure Code during the night of 31 January.
Bất chấp những phản ứng tiêu cực từ cả các cơ quan tư pháp và công chúng, chính phủ vừa tuyên thệ nhậm chức bí mật thông qua Pháp lệnh sửa đổi Bộ luật Hình sự và hình sự tố tụng trong đêm ngày 31 tháng 1.
The ancient historian Diodorus claims that Khufu was so much abhorred by his own people in later times that the mortuary priests secretly brought the royal sarcophagus, together with the corpse of Khufu, to another, hidden grave.
Sử gia cổ đại Diodoros tuyên bố rằng Khufu đã bị nhân dân của mình căm ghét tới mức vào thời kỳ sau này các viên tư tế tang lễ đã phải bí mật mang chiếc quách hoàng gia cùng với xác ướp của Khufu đi chôn giấu ở một nơi khác.
16 If any of us were to practice sin secretly, we might be able to hide such conduct from fellow humans for a time.
16 Nếu có ai trong chúng ta lén lút phạm tội, có thể chúng ta sẽ giấu được những người xung quanh trong một thời gian.
At the time of baptism, for instance, an individual may secretly have been living in a situation or engaging in a practice that could have resulted in his being disfellowshipped if he had already been validly baptized.
Chẳng hạn, vào thời điểm làm báp-têm, một người vẫn có lối sống hoặc hành vi sai trái—có thể bị khai trừ nếu làm báp-têm rồi—nhưng lại giấu giếm điều đó.
Jessica, mentioned at the outset, changed her mind about dating secretly when she heard the experience of another Christian who was in the same situation.
Ngọc Mai, được nêu ở đầu bài, đã đổi ý về việc bí mật hẹn hò khi nghe kinh nghiệm của một tín đồ Đấng Christ khác trong tình huống tương tự.
One of the 12 apostles, Judas Iscariot, secretly went to the Pharisees and asked: ‘How much will you pay me if I help you to find Jesus?’
Một trong 12 sứ đồ là Giu-đa Ích-ca-ri-ốt lén đến gặp người Pha-ri-si và hỏi họ: ‘Các ông sẽ cho tôi gì nếu tôi giúp các ông bắt Chúa Giê-su?’.
Mail and literature from the Zambia branch office were secretly delivered to our home.
Thư tín và ấn phẩm từ trụ sở chi nhánh Zambia được bí mật phân phối đến nhà chúng tôi.
Ottorino Barassi, the Italian vice-president of FIFA and president of FIGC, secretly transported the trophy from a bank in Rome and hid it in a shoe-box under his bed to prevent the Nazis from taking it.
Ottorino Barassi, phó chủ tịch của FIFA và là chủ tịch của FIGC, đã bí mật vận chuyển từ một ngân hàng ở Roma và giấu nó trong một hộp đựng giày dưới gầm giường của ông để bảo vệ nó khỏi bị Đức quốc xã lấy đi.
Zheng remained loyal to the throne and secretly met with Japanese officials and groups such as the Black Dragon Society to discuss a restoration of the Qing dynasty in Manchuria.
Trịnh vẫn giữ lòng trung thành với triều cũ và bí mật tiếp xúc với các nhân vật và đảng phái trong chính giới Nhật Bản như Đảng Hắc Long để thảo luận việc khôi phục nhà Thanh tại Mãn Châu.
Use of that channel was kept quiet: German submarines had ravaged shipping along the East Coast during Operation Drumbeat, and thus military ships unable to protect themselves were secretly moved via canals to avoid the threat.
Việc sử dụng kênh đó được giữ im lặng: Các tàu ngầm Đức đã tàn phá tuyến vận chuyển dọc theo Bờ biển Đông trong Chiến dịch Paukenschlag, và do đó các tàu quân sự không thể tự bảo vệ nổi đã lén di chuyển bí mật qua các kênh đào để tránh mối đe dọa này.
There is some evidence that at this time Piankh may no longer have been a loyal servant of Ramesses XI, which allows for the possibility that he was secretly negotiating with Pinehesy, possibly even plotting against the reigning king.
Có một số bằng chứng cho thấy rằng tại thời điểm này Piankh có thể không còn là một người đầy tớ trung thành của Ramesses XI, và có khả năng ông ta đã bí mật đàm phán với Pinehesy, thậm chí có thể đang âm mưu chống lại nhà vua trị vì.
So the government can no longer secretly demand the information, and much of the information they would demand wouldn't be available in the first place.
Chính phủ không thể đòi thông tin một cách bí mật nữa, và đa số những thông tin họ muốn có sẽ không thể có được ngay.
When Prime Minister Dean Barrow alleged that his predecessor, Said Musa had secretly diverted public funds and charged him with theft, Shoman was on the legal team that ensured Musa’s acquittal.
Khi Thủ tướng Dean Barrow cáo buộc rằng người tiền nhiệm của ông, Said Musa đã bí mật chuyển hướng quỹ công và buộc tội ông với hành vi trộm cắp, Shoman đã vào đội pháp lý đảm bảo sự tha bổng của Musa.
But he agreed with the Left Communists that a separate peace treaty with an imperialist power would be a terrible morale and material blow to the Soviet government, negate all its military and political successes of 1917 and 1918, resurrect the notion that the Bolsheviks secretly allied with the German government, and cause an upsurge of internal resistance.
Nhưng ông đồng ý với những người Cộng sản cánh Tả rằng một hiệp ước hoà bình riêng rẽ với một cường quốc đế quốc sẽ là một cú đấm mạnh về tinh thần và vật chất với chính phủ Xô viết, phủ định mọi thắng lợi quân sự và chính trị của giai đoạn 1917 và 1918, làm phục hồi lại sự kháng cự từ bên trong.
We all secretly want our blankie and our Boo Bear.
Chúng ta đều bí mật thích trùm chăn và ôm gấu Boo.
But for some reason, I think you secretly hate it here.
Nhưng vì lí do nào đó, tớ nghĩ cậu ghét công việc ở đây.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ secretly trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.