faction trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ faction trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ faction trong Tiếng Anh.

Từ faction trong Tiếng Anh có các nghĩa là bè phái, bè cánh, phe. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ faction

bè phái

noun

Many of them formerly belonged to factions that were at war with one another.
Nhiều người trong họ ngày trước thuộc vào các bè phái tranh chiến lẫn nhau.

bè cánh

noun

phe

noun

However, issues which arise between factions will come to me.
Tuy nhiên, xung đột phe phái rồi lại tới tôi giải quyết thôi.

Xem thêm ví dụ

The series enlivened the country's political discourse in a way few others have, partly because it brought to life the ticking time-bomb threat that haunted the Cheney faction of the American government in the years after 9/11."
Bộ phim sẽ giúp bài giảng chính trị của đất nước thêm sinh động theo một cách nào đó, một phần vì nó mang lại cho cuộc sống những mối đe dọa về quả bom hẹn giờ đã ám ảnh phe Cheney của chính phủ Mỹ trong những năm sau sự kiện 11/9".
Red Alert 3 features three factions, the Allies, Soviets and the Empire of the Rising Sun.
Red Alert 3 minh họa ba phe, Đồng minh, Xô Viết và Empire of the Rising Sun.
When the RSDRP split into Bolshevik and Menshevik factions in 1903, Stasova cast her lot with Lenin and the Bolsheviks as a professional revolutionary.
Khi RSDRP chia thành hai phe cánh Bolshevik và Menshevik vào năm 1903, Stasova đã góp rất nhiều công sức với Lenin và những người Bolshevik như một nhà cách mạng chuyên nghiệp.
The conflict between Athens and Sparta is represented through a "War System" which enables players to take contracts from mercenaries and participate in different large-scale battles against hostile factions.
Cuộc xung đột giữa Athens và Sparta được thể hiện thông qua một "Hệ thống Chiến tranh" cho phép người chơi nhận hợp đồng từ lính đánh thuê và tham gia vào các trận chiến quy mô khác nhau chống lại phe địch.
In the interests of the nation, both factions agreed to compromise.
Vì lợi ích của quốc gia, cả hai bên đã đồng ý thỏa hiệp.
Over the years, Chamorro's family has been split into feuding factions based upon political association.
Qua nhiều năm, gia đình của Chamorro đã được chia thành các phe phái thù địch dựa trên sự liên kết chính trị.
All flame weaponry of this sub-faction, whether infantry or vehicle-based, can be upgraded with Purifying Flame for much greater damage.
Tất cả vũ khí phun lửa của phe phụ này, dù là trên bộ binh hoặc xe, có thể được nâng cấp với Purifying Flame để gây thiệt hại nhiều hơn với tất cả các mục tiêu mặt đất.
Devastating civil wars between liberal and absolutist factions, led by officers trained in the Peninsular War, persisted in Iberia until 1850.
Phá hủy các cuộc nội chiến giữa các phe phái tự do và tuyệt đối, được lãnh đạo bởi các sĩ quan được đào tạo trong Chiến tranh Bán đảo, vẫn tồn tại ở Iberia cho đến năm 1850.
With the Overmind falling under the United Earth Directorate's command, all operations amongst native factions in the sector are damaged, including Kerrigan's forces.
Với Overmind bị kiểm soát bởi United Earth Directorate, tất cả các hoạt động giữa các phe phái trong khu vực bị hư hỏng, bao gồm cả lực lượng của Kerrigan.
He went on to lead the Constitutionalist faction to victory and become president of Mexico.
Ông tiếp tục lãnh đạo phe Lập hiến thành chiến thắng và trở thành tổng thống của Mêhicô.
While routinely blaming Israel for the PA's problems, he pointed out that the many PA security forces are hobbled by corruption and factional feuding.
Tuy hàng ngày vẫn cáo buộc Israel về các vấn đề của PA, ông đã chỉ ra rằng nhiều lực lượng an ninh của PA đã bị ảnh hưởng bởi nạn tham nhũng và bè phái phong kiến.
Castlereagh explained that he would not sign on behalf of the king of the United Kingdom because to do so would recognise the legitimacy of Napoleon as emperor of the French and that to exile him to an island over which he had sovereignty, only a short distance from France and Italy, both of which had strong Jacobin factions, could easily lead to further conflict.
Lord Castlereagh giải thích rằng ông sẽ không ký thay mặt cho vương quốc Anh vì làm như vậy sẽ nhận ra tính hợp pháp của Napoléon như là hoàng đế của Pháp và rằng để ông lưu vong đến một hòn đảo mà ông có chủ quyền, mà chỉ là một khoảng cách ngắn từ Pháp và Ý, cả hai đều có các phe cánh Jacobin mạnh, có thể dễ dàng dẫn tới xung đột thêm.
On the eve of 17 July, Fatah movement members kidnapped 5 French citizens (3 men and 2 women) and held them hostage in Red Crescent Society building in Khan Yunis: Palestinian security officials said that the kidnapping was carried out by the Abu al-Rish Brigades, accused of being linked to Palestinian Authority Chairman Yasser Arafat's Fatah faction.
Tối ngày 17 tháng 7, các thành viên phong trào Fatah đã bắt cóc 5 công dân Pháp (3 nam và 2 nữ) và giữ con tin tại toà nhà của Hiệp hội Chữ thập Đỏ ở Khan Yunis: các quan chức an ninh Palestine đã nói rằng vụ khủng bố do Lữ đoàn Abu al-Rish tiến hành, lữ đoàn này bị cáo buộc liên hệ với Chủ tịch phái Fatah của Chủ tịch Chính quyền Palestine Yasser Arafat.
During most of 1975 a bitter internal struggle occurred between two rival factions in Portuguese Timor.
Trong suốt năm 1975, một cuộc đấu tranh nội bộ gay gắt đã diễn ra giữa các bè phái kình địch tại Timor thuộc Bồ Đào Nha.
However, while recovering in the hospital, Stevenson positively identified her assailants as members of the MDC-T faction, led by Tsvangirai.
Tuy nhiên, trong khi hồi phục trong bệnh viện, Stevenson đã xác định một cách tích cực những kẻ tấn công bà, thực ra, là thành viên của phe MDC-T, được dẫn dắt bởi Morgan Tsvangirai.
As a consequence, the eunuch faction were unable to gather enough support to initiate projects opposed by the civil government.
Kết quả là, phe hoạn quan không thể thu thập đủ sự hỗ trợ để khởi xướng các dự án bị chính quyền dân sự phản đối.
Though he is hunched and sometimes can barely walk, he is resilient and refuses to be pushed around by the opposing factions.
Dù cho ông có tư thế khom lưng xuống và thỉnh thoảng chỉ có thể đi bộ, ông kiên cường và từ chối phụng sự bởi bất kỳ phe phái thù địch nào.
If the player faction's reputation is very bad, the U.S. transforms into a new fascist state, "one that will never again feel the sting of dissent".
Nếu danh tiếng của phe của người chơi rất tệ, Mỹ biến thành một nhà nước phát xít mới, "một trong đó sẽ không bao giờ cảm thấy sự sắc sảo của bất đồng chính kiến".
Despite his reorganization of the group, various independent Hydra factions continued to operate around the Marvel Universe, and a Hydra Civil War would later result.
Mặc cho những cải tổ của Baron, nhiều nhóm Hydra tiếp tục thực hiện các nhiệm vụ độc lập trong Marvel Universe và gây ra cuộc nội chiến Hydra.
The Terrans are the most splintered of the StarCraft species, consisting of multiple factions and nations that not only fight the other races but each other as well.
Terran là chủng tộc bị phân mảnh nhiều nhất trong các chủng tộc của StarCraft, bao gồm nhiều phe phái không chỉ chống lại các chủng tộc khác nhau mà còn chống lại lẫn nhau.
Around 2025, as relations with a newly formed Mexican nation, close to the American borders, deteriorate, American Forces intervene, resulting in a conflict that may drag in the two other factions.
Khoảng năm 2025, khi một quốc gia México mới được thành lập gần biên giới Mỹ làm tình hình nóng lên, quân đội Mỹ buộc phải can thiệp dẫn đến một cuộc xung đột có thể lôi kéo hai phe kia vào vấn đề này.
Red Alert 3's major refinements are the addition of the Empire of the Rising Sun to the factions of the sub-series, a co-operative campaign, and expanded naval warfare.
Red Alert 3 bổ sung phe Empire of the Rising Sun (tương tự như những gì Tiberium Wars đã làm với phe Scrin), một chiến dịch hợp tác và chiến tranh hải quân mở rộng.
The factions usually disagreed on how little or how much reform was needed to rejuvenate the Soviet system.
Các phe phái thường không đồng ý về cách ít hoặc bao nhiêu cải cách là cần thiết để trẻ hóa hệ thống Xô Viết.
Oleksandr Yefremov, leader of the Ukrainian parliamentary faction in full support of these proposed actions, and Vladimir Konstantinov, chairman of the Supreme Council of the Autonomous Republic of Crimea went to Luhansk to support these decisive actions.
Oleksandr Yefremov, lãnh đạo phe nghị viện Ukraine ủng hộ đầy đủ các hành động được đề xuất này, và Vladimir Konstantinov, chủ tịch Hội đồng tối cao Cộng hòa tự trị Crimea đã tới Luhansk để ủng hộ những hành động quyết định này.
Different agents and technologies are implemented for different factions.
Những đặc vụ và các công nghệ khác nhau cũng sẽ được áp dụng cho các phe phái khác nhau.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ faction trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.