sede social trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ sede social trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sede social trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ sede social trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là trụ sở, trung tâm, tổng hành dinh, ghế, đi văng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ sede social

trụ sở

(head office)

trung tâm

(headquarters)

tổng hành dinh

(headquarters)

ghế

đi văng

Xem thêm ví dụ

Sede Social Israelita de Salta, Pcia de Salta.
Tây giáp xã Suối Thầu (Sa Pa), xã Gia Phú.
Los informes indican que previamente, la Legión lanzó un ataque sorpresa a la Liga, en la inauguración de su nueva sede apodada por muchos en los medios sociales como " La Sala de Justicia ".
Dựa theo báo cáo trước đó, Binh Đoàn đã phát động một cuộc tấn công bất ngờ tại Lễ khánh thành trụ sở mới của Liên Minh mà nhiều hãng truyền thông gọi là " The Hall of Justice " ( Sảnh Công Lý ).
Es el hogar de numerosas organizaciones internacionales, como la CESPAO (Comisión Económica y Social para Asia Occidental de las Naciones Unidas) que tiene su sede principal en el centro de la ciudad, la OIT (Organización Internacional del Trabajo) y la Unesco tienen oficinas regionales en Beirut, que abarcan al mundo árabe.
Thành phố là nơi có nhiều tổ chức quốc tế như Ủy ban Kinh tế Xã hội Tây Á (ESCWA) của Liên Hiệp Quốc có trụ sở ở trung tâm Beirut còn Tổ chức Lao động Quốc tế (ILO) và UNESCO đều có văn phòng khu vực ở Beirut đảm trách khu vực thế giới Ả Rập.
Mitaka Campus(Mitaka, Tokio):Sede Facultad de medicina Inokashira Campus(Mitaka, Tokio) Facultad de Ciencias de la Salud Facultad de Ciencias Sociales Facultad de Lengua extranjera Hachiōji Campus(Hachiōji, Tokio) Miyuki Satō (Jurista) Página oficial de la Universidad de Kyorin (en japonés)
Mitaka campus(Mitaka, Tokyo):Trụ sở Khoa Khoa Y Inokashira campus(Mitaka, Tokyo) Khoa Khoa học chăm sóc sức khỏe Khoa Khoa học xã hội Khoa Ngoại ngữ Trường sau đại học Hachiōji campus(Hachiōji, Tokyo) Đại học Kyorin (tiếng Nhật)
Este nuevo dicasterio aglutina los diversos servicios relacionados con la comunicación de la Santa Sede, como son: el Pontificio Consejo para las Comunicaciones Sociales, la Oficina de Prensa de la Santa Sede, la Radio Vaticana, el Centro Televisivo Vaticano, L'Osservatore Romano, los servicios fotográficos, la Librería Editora Vaticana, la Tipografía Vaticana y la Oficina de Internet de la Ciudad del Vaticano.
Quốc vụ viện Truyền thông là cơ quan do Giáo hoàng Phanxicô thành lập dựa trên việc hợp nhất: Hội đồng Tòa Thánh về Truyền thông Xã hội, Phòng Báo chí Tòa Thánh, Phòng Internet Tòa Thánh, Đài phát thanh Vatican, Trung tâm Truyền hình Vatican, báo Osservatore Romano, Nhà in Vatican, Phòng Nhiếp ảnh, và nhà xuất bản Vatican.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sede social trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.