secuestrar trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ secuestrar trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ secuestrar trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ secuestrar trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là bắt cóc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ secuestrar

bắt cóc

verb

El periodista fue secuestrado por terroristas.
Nhà báo bị bắt cóc bởi khủng bố.

Xem thêm ví dụ

Tiene que haber algo más que ser pescadores y secuestrar gente.
Phải có việc gì khác ngoài việc làm ngư dân... và bắt cóc người khác chứ.
¿Por qué querrían secuestrar a Becky?
Sao họ lại muốn bắt cóc Becky?
¿Y qué se puede decir de la dolorosa pesadilla que padecen las víctimas de asesinos implacables o asesinos en serie, como los que arrestaron recientemente en Gran Bretaña tras “secuestrar, violar, torturar y asesinar impunemente por veinticinco años”?
Và nói sao về cơn đau đớn hãi hùng của những nạn nhân bị giết nhẫn tâm hay bị giết bởi những tay chuyên giết người, giống như những kẻ bị bắt ở Anh Quốc “đã bắt cóc, hãm hiếp, tra tấn và rồi giết đi mà không bị trừng phạt suốt 25 năm”?
Hay que secuestrar al Primer Ministro.
Chúng ta phải bắt Thủ Tướng
Difícil secuestrar a dos chicas sin ser visto.
Khó mà bắt cóc 2 cô gái mà không bị nhìn thấy.
Tuvimos una buena idea, pero no podemos secuestrar al bebé nosotros.
Ý tưởng của chúng ta rất tuyệt nhưng chúng ta không thể tự mình bắt cóc đứa bé được
Lo único que Turner sabe es que ahora mismo Hasan intentó secuestrar a su nieto.
Bây giờ Turner chỉ biết là Hasan bắt cóc cháu hắn.
Y en lugar de enviar un cuervo o hablar conmigo directamente, ¿decidió entrar a mi país en secreto y secuestrar a nuestra invitada por la fuerza?
Và thay vì gửi quạ đưa tin, hoặc là nói trực tiếp với ta, ngài quyết định bí mật thâm nhập lãnh thổ của ta, và dùng vũ lực bắt cóc khách của ta à?
No tengo nada que ver con el caso, así que pensé en secuestrar a un par de adolescentes y pasar un día agradable.
Tôi không liên quan đến vụ này, nên tôi nghĩ tôi sẽ bắt cóc vài thanh niên và có một ngày tốt đẹp!
Esto es lo que se obtiene por robar planetas y secuestrar personas.
Đây là hình phạt cho việc cướp hành tinh khác và bắt cóc loài người.
Gideon, revisa la línea temporal para estar seguros de que secuestrar al niño tuvo el efecto deseado en el futuro.
Gideon, kiểm tra dòng thời gian để chắc chắn rằng việc bắt cóc đứa trẻ sẽ có ảnh hưởng như mong muốn lên tương lai.
Sus diarios contenían varios escritos sobre formas de escapar a México, secuestrar un avión en el Aeropuerto Internacional de Denver y estrellarlo contra un edificio en la ciudad de Nueva York y detalles sobre el ataque planeado.
Những trang nhật ký cho thấy chúng lập kế hoạch chi tiết tổ chức một vụ đánh bom có thể so sánh với vụ đánh bom ở Thành phố Oklahoma, và những bài quảng cáo về cách đào tẩu sang México, cách cướp máy bay tại Phi trường Quốc tế Denver để đâm vào một tòa nhà ở Thành phố New York, cũng như những chi tiết về các vụ tấn công.
Querían secuestrar a Joy para negociar otro trato.
Ông muốn bắt cóc Joy để đòi một thỏa thuận mới.
¿Como ayudar a tu padre a secuestrar mujeres?
Như giúp bố bắt cóc phụ nữ?
Quieren secuestrar a alguien en este momento.
Cuối cùng tôi được làm rồi, nhưng bọn nó bây giờ để tôi bắt người đưa lên tàu thôi
No creo que quieras esperar, porque está a punto de secuestrar a tus hijas.
Tôi không nghĩ anh muốn đợi đến lúc đó, vì bà ấy đang định bắt cóc bọn trẻ nhà anh.
"Creo que va a secuestrar el avión con helado"
"Tôi nghĩ anh ta sẽ cướp máy bay bằng kem que."
Frost se transforma en Goehring y vuelve a secuestrar mujeres, porque eso es lo que haría Goehring.
Frost tự biến mình thành Goehring và tiếp tục bắt cóc phụ nữ vì đó là việc Goehring sẽ làm.
Asalto, secuestrar a una oficial de la policía militar persecución a gran velocidad...
Cảnh sát, một tội danh nghiêm trọng đấy.
No es que la vayan a secuestrar ni nada, pero me imagino que la madre primeriza trae a su beba al trabajo porque quiere ver cómo se babean.
Không phải họ sẽ bắt cóc gì, nhưng tôi nghĩ bà mẹ đem con mình đến chỗ làm vì bà ấy muốn nghe tất cả những lời bàn tán.
Se les acusa de secuestrar a familias la policía está investigando todas las dependencias del culto.
... nó bị cáo buộc có hành vi bắt cóc các gia đình thành viên cảnh sát vẫn đang tiếp tục điều tra tất cả các cơ sở của Zero
Y con motivos para secuestrar a Rogan.
Và động cơ để khiến Rogan mất tích.
¿Por qué diablos lo tuvieron que secuestrar en mi distrito?
Sao họ dám bắt cóc cậu ta ngay trước mũi tôi?
Pueden haberlo contratado para secuestrar a las chicas.
Có thể hắn đã được thuê để bắt cóc hai cô gái.
A tu madre y a mí nos van a secuestrar.
Mẹ con và bố sẽ bị bắt đi.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ secuestrar trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.