segno meno trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ segno meno trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ segno meno trong Tiếng Ý.

Từ segno meno trong Tiếng Ý có các nghĩa là dấu gạch nối, gạch nối. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ segno meno

dấu gạch nối

noun

gạch nối

noun

Xem thêm ví dụ

E non voglio dover cambiare segno e dividere per meno 5
Tôi không muốn đổi dấu và phải chia cho âm 5
Chiesi al presidente Tanner perché le strade e le autostrade del Canada Occidentale rimanevano praticamente intatte durante i rigidi inverni, senza quasi nessun segno di spaccatura, mentre in altre zone dove gli inverni sono meno rigidi vi erano molti buchi.
Tôi hỏi Chủ Tịch Tanner lý do tại sao những con đường và xa lộ ở miền tây Gia Nã Đại hầu như không bị ảnh hưởng gì trong những mùa đông như thế, chỉ cho thấy rất ít hay không hề có dấu hiệu nứt hay vỡ lở gì hết, trong khi đó mặt đường ở nhiều khu vực mà mùa đông ít lạnh hơn và ít khắc nghiệt hơn lại sinh ra các chỗ nứt, các chỗ lở và những cái ổ gà.
Dopo il suo inizio alcuni del genere umano disubbidiente saranno ancora vivi per vedere “il segno del Figlio dell’uomo” e per reagire con lamento e, come dice Luca 21:26, “verranno meno per il timore e per l’aspettazione delle cose che staranno per venire sulla terra abitata”.
Sau khi hoạn nạn lớn bắt đầu, một số người không vâng lời vẫn sẽ còn sống để chứng kiến “điềm Con người” và họ sẽ phản ứng—sẽ than khóc, và như được miêu tả nơi Lu-ca 21:26, họ sẽ “nhân trong khi đợi việc hung-dữ xảy ra cho thế-gian, thì thất-kinh mất vía”.
Chi studia la Bibbia con attenzione non può fare a meno di pensare alle profezie bibliche in cui i terremoti sono menzionati, in modo specifico, come parte del segno composito degli ultimi giorni di questo sistema di cose. — Matteo 24:3, 7; Marco 13:8; Luca 21:11.
Những người thật lòng tìm hiểu Kinh Thánh không thể không nghĩ đến những lời tiên tri trong Kinh Thánh đặc biệt nói đến động đất. Đây là một phần của điềm tổng hợp trong kỳ cuối cùng của thời đại này.—Ma-thi-ơ 24:3, 7; Mác 13:8; Lu-ca 21:11.
Quando dovevo prendere la decisione se un’attività era appropriata o meno per la domenica, mi chiedevo semplicemente: “Quale segno voglio dare a Dio?”
Khi tôi phải đưa ra một quyết định về một sinh hoạt có thích hợp cho ngày Sa Bát hay không, tôi chỉ cần tự hỏi: “Tôi muốn dâng lên Thượng Đế dấu hiệu gì?”
Quello era più o meno il periodo in cui iniziavo a diventare rotonda, e stavo diventando molto più formosa di tante altre ragazze, e, francamente, l'idea che il mio segno zodiacale fosse una bilancia era in sé stessa sinistra e deprimente.
Khi đó là khoảng thời gian tôi đang lớn dần về mặt thể chất, và tôi lớn hơn rất nhiều so với rất nhiều đứa con gái khác, và, thật sự, việc dấu hiệu cung hoàng đạo của tôi là một cái cân có vẻ đầy đe doạ và đáng thất vọng.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ segno meno trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.