segretaria trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ segretaria trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ segretaria trong Tiếng Ý.
Từ segretaria trong Tiếng Ý có nghĩa là thư ký. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ segretaria
thư kýnoun Mia sorella lavora in una banca come segretaria. Chị của tôi làm thư ký ở ngân hàng. |
Xem thêm ví dụ
È sposato, ma tradisce la moglie con la segretaria. Khoa ấy ông thi đỗ, liền cưới cô gái ấy làm vợ. |
9 Allora i segretari del re furono chiamati il 23o giorno del 3o mese, cioè il mese di sivàn,* e scrissero tutto quello che Mardochèo comandò ai giudei, ai satrapi,+ ai governatori e ai principi delle province+ dall’India all’Etiopia, 127 province, a ogni provincia nella sua scrittura e a ogni popolo nella sua lingua, e ai giudei nella loro scrittura e nella loro lingua. 9 Thế là các thư ký của vua được triệu đến vào thời điểm ấy trong tháng thứ ba, tức là tháng Si-van,* nhằm ngày 23. Họ viết mọi điều Mạc-đô-chê ra lệnh cho người Do Thái cũng như cho các phó vương,+ quan tổng đốc và quan lại của các tỉnh+ từ Ấn Độ đến Ê-thi-ô-bi, gồm 127 tỉnh, tỉnh nào theo chữ viết của tỉnh ấy, dân nào theo ngôn ngữ riêng của dân ấy, còn người Do Thái thì theo chữ viết và ngôn ngữ của họ. |
▪ Il segretario e il sorvegliante del servizio dovrebbero esaminare l’attività di tutti i pionieri regolari. ▪ Anh thư ký và giám thị công tác nên duyệt lại hoạt động của tất cả những người tiên phong đều đều. |
In seguito, il segretario privato del sultano Ismail Petra ha nominato il presidente del Consiglio di successione Tengku Abdul Aziz Tengku Mohd Hamzah reggente. Một sự kiện khác là thư ký riêng của Sultan Ismail Petra "công bố" chủ tịch Hội đồng Kế vị Tengku Abdul Aziz Tengku Mohd Hamzah là người nhiếp chính. |
I membri della Società dovrebbero informare ora l’ufficio del Segretario di eventuali cambiamenti di indirizzo avvenuti durante lo scorso anno: sarà così possibile far pervenire loro le normali lettere di preavviso e le deleghe in luglio. Đây là lúc các hội viên của Hội đoàn nên báo cho Văn phòng Thư ký biết về bất cứ sự thay đổi địa chỉ nào trong năm vừa qua để có thể nhận được thư thông báo và giấy ủy quyền như thường lệ vào tháng 7. |
Dovremmo darlo al segretario della congregazione. Hãy gửi cho anh thư ký hội thánh. |
A sua volta il segretario lo invierà alla congregazione nel cui territorio la persona abita o, se ciò non sarà possibile, alla Congregazione Centrale. Nếu anh thư ký không thể làm thế được, thì anh sẽ chuyển phiếu đến văn phòng chi nhánh để họ lo liệu. |
La mia segretaria era qui per fissare un appuntamento con Wangdu. Thư kí của tao tới đây để sắp xếp lại lịch hẹn với Wangdu. |
Se i fratelli incaricati hanno delle domande su come compilare i moduli e tenere le registrazioni, il segretario sarà lieto di assisterli in questo aspetto del loro lavoro. Nếu các anh trông nom các công việc này có thắc mắc gì liên quan đến việc dùng các mẫu đơn và giữ sổ sách, người thư ký của hội-thánh sẽ vui sướng giúp đỡ họ trong những phương diện đó. |
Potresti infilarti il tuo ego su per il culo considerando che il tuo segretario personale ti ha lasciato qui a morire. Ông nên nhét lòng tự cao của mình vào lỗ ị đi ngay cả thư ký riêng cũng bỏ mặc ông ở đây cho ông chết. |
Allison Rydell, una segretaria, fu rapita fuori da casa sua. Allison Rydell, một thư kí, bị đem ra khỏi nhà. |
Il Segretario della Difesa. Tôi nghĩ rằng anh biết thư ký Bộ Quốc phòng. |
Quando i conservatori tornarono al potere nel 1970 con Edward Heath, divenne segretario alla difesa. Khi đảng Bảo thủ dưới quyền lãnh đạo của Edward Heath chiến thắng trong kỳ bầu cử năm 1970, Thatcher trở thành Bộ trưởng Giáo dục và Khoa học. |
Un'altra responsabilità dello stato maggiore congiunto consiste nella consulenza al presidente degli Stati Uniti e al segretario della difesa. Ngoài ra, Tổng tham mưu trưởng Liên quân Hoa Kỳ cũng đóng vai trò làm cố vấn cho Tổng thống Hoa Kỳ và Bộ trưởng Quốc phòng Hoa Kỳ. |
Il Segretario non aveva previsto un nostro incontro. Ngài Bộ Trưởng bảo chúng ta không được gặp nhau. |
L’anziano Clark ha servito come presidente del quorum degli anziani, segretario esecutivo di rione, consigliere del vescovo, vescovo, sommo consigliere, consigliere della presidenza di missione e Settanta di area. Anh Cả Clark đã phục vụ với tư cách là chủ tịch nhóm túc số các anh cả, thư ký chấp hành tiểu giáo khu, cố vấn giám trợ, giám trợ, ủy viên hội đồng thượng phẩm, cố vấn chủ tịch công việc truyền giáo của giáo khu, và Thầy Bảy Mươi Có Thẩm Quyền Giáo Vùng. |
Thaddeus "Thunderbolt" Ross, interpretato da William Hurt: Segretario di Stato degli Stati Uniti ed ex-generale dell'esercito statunitense che ha dato la caccia a Hulk. William Hurt vai Thaddeus "Thunderbolt" Ross: Bộ trưởng Ngoại giao Hoa Kỳ và cựu đại tướng của Lục quân Hoa Kỳ với mục tiêu là bắt được Hulk. |
Il velivolo subì numerosi problemi durante la fase di sviluppo, in particolare per quanto riguarda i materiali; nel gennaio del 1991 l'allora Segretario della Difesa, Dick Cheney, annullò il programma giustificando tale scelta con la previsione di un costo di costruzione per singolo apparecchio arrivata a 165 milioni di dollari. Mẫu thiết kế này đã gặp phải nhiều vấn đề trong khi phát triển, đặc biệt là vật liệu để chế tạo, và khi chi phí dự đoán đối với mỗi chiếc máy bay phình ra ước lượng khoảng 165 triệu USD, thì dự án này đã bị hủy bỏ bởi Bộ trưởng bộ quốc phòng lúc đó là Dick Cheney vào tháng 1 năm 1991. |
Area organizzativa Segretario generale: rag. Hội đông Trường Chủ tịch Hội đồng Trường: PGS. |
Tuo cognato ha una relazione con la segretaria. Có vẻ như là ông anh William đã ngoại tình với thư ký của ông ta. |
I membri della Società dovrebbero informare ora l’ufficio del Segretario di eventuali cambiamenti di indirizzo avvenuti durante lo scorso anno: sarà così possibile far pervenire loro le normali lettere di preavviso e le deleghe in luglio. Đây là lúc các hội viên của Hội đoàn nên báo cho Văn phòng Thư ký biết nếu họ đã thay đổi địa chỉ trong năm vừa qua để có thể nhận được thư thông báo và giấy ủy quyền như thường lệ vào tháng 7. |
Sono la tua segretaria? Tôi là thư ký của cậu sao? |
Questo è Osorio, è il nostro segretario degli affari urbani. Đây là Osorio anh ấy là thư kí của ban đô thị. |
Ciò significa negoziare con capi di stato e segretari di stato in 50 paesi per firmare trattati. Điều đó có nghĩa là đàm phán với lãnh đạo chính phủ của 50 quốc gia để họ cùng kí một hiệp ước. |
Le dieci navi ripartirono il giorno successivo e impiegarono meno di due settimane per attraversare l'Atlantico, arrivando a New York il 26 dicembre per le parate e i festeggiamenti per la vittoria e per la rivista navale da parte del segretario Daniels. Mười chiếc thiết giáp hạm rời Pháp vào ngày hôm sau, mất không đầy hai tuần để vượt Đại Tây Dương, về đến New York vào ngày 26 tháng 12 tham gia các cuộc diễu hành, lễ hội và một cuộc duyệt binh hạm đội dưới sự chủ trì của bộ trưởng Daniels. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ segretaria trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới segretaria
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.