segno trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ segno trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ segno trong Tiếng Ý.

Từ segno trong Tiếng Ý có các nghĩa là hiệu, triệu chứng, bảng chỉ dẫn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ segno

hiệu

noun

La pelle scura era il segno della maledizione.
Màu da đen là dấu hiệu của sự rủa sả.

triệu chứng

noun

E lo prendono come un segno di pazzia.
Và họ cho là đó là triệu chứng bệnh điên.

bảng chỉ dẫn

noun

Xem thêm ví dụ

Presso alcune culture è segno di maleducazione rivolgersi a una persona più grande chiamandola per nome (o dandole del tu) senza prima averne avuto il permesso.
Trong một số nền văn hóa, gọi người lớn tuổi hơn bằng tên bị xem là khiếm nhã trừ khi được phép.
In segno di apprezzamento per tutto ciò che Geova ha fatto per lui, Renato si è battezzato nel 2002 e l’anno dopo è diventato un ministro cristiano a tempo pieno.
Vì muốn biểu lộ lòng biết ơn Đức Giê-hô-va về những gì Ngài ban cho, anh Renato làm phép báp-têm vào năm 2002 và ngay năm sau trở thành người truyền giáo trọn thời gian.
Dice che è un segno di Dio e che quella gente non può essere salvata.
ông ấy nói đấy là ý Chúa và những người đó không ai cứu được
Abbracciai quel bravo vescovo in segno di sostegno, sia fisico che spirituale.
Tôi choàng tay mình quanh vị giám trợ tốt bụng đó để nâng đỡ ông—về phần thể xác cũng như về phần tinh thần.
10 Convinto che Geova avrebbe mantenuto la promessa, Elia aspettava con impazienza un segno che confermasse il suo intervento.
10 Vì vững tin nơi lời hứa của Đức Chúa Trời nên Ê-li háo hức tìm dấu hiệu cho thấy ngài sẽ hành động.
(b) Che cos’è il “segno”, chi ce l’ha ora, e che cosa significherà l’averlo?
b) “Dấu” là gì, ai có được “dấu” đó, và có được “dấu” đó sẽ đem đến kết quả nào?
Nel caso del nome divino, però, o non venne aggiunto alcun segno vocalico o vennero aggiunti quelli della parola ebraica per “Signore”, in modo da ricordare al lettore di pronunciare quest’ultima.
Tuy nhiên, khi đọc đến danh Đức Chúa Trời, người ta không thêm gì hết, hoặc họ thêm các dấu thế nguyên âm để đọc danh này là “Chúa”.
Un segno del principio della fine.
Một dấu hiệu về sự Bắt Đầu của Kết Thúc.
La risposta che Gesù diede riguardo al “segno” soddisfece i suoi seguaci del primo secolo.
Câu trả lời của Giê-su đã thỏa mãn môn-đồ ngài trong thế-kỷ thứ nhất.
Allora dobbiamo mettere a segno ogni colpo.
Vậy ta phải đếm từng phát một.
L’adempimento dei vari aspetti che compongono il segno indica chiaramente che la tribolazione deve essere vicina.
Nhiều khía cạnh của điềm đã được ứng nghiệm; điều này cho thấy rõ hoạn nạn lớn hẳn đã gần kề.
E, triste a dirlo, riteniamo l’essere impegnati perfino un segno di onore, come se gli impegni, di per se stessi, fossero un conseguimento o il marchio di una vita superiore.
Và, buồn thay, khi nghĩ rằng việc chúng ta bận rộn lại là một điều đáng vinh dự, thể như sự bận rộn tự nó là một thành tích hoặc dấu hiệu của một cuộc sống tốt lành.
“Quando avverranno queste cose, e quale sarà il segno della tua presenza e del termine del sistema di cose?” — MATTEO 24:3.
“Lúc nào những sự đó sẽ xảy ra và có điềm gì chỉ về sự hiện diện của Chúa và sự cuối cùng của hệ thống mọi sự?” (MA-THI-Ơ 24:3, NW).
E come segno di ringraziamento, c'e'qui oggi un grande cantante:
Và để thay lời cảm ơn, ở đây hôm nay có một ca sĩ tuyệt vời.
N-non segno gli omicidi nel diario degli omicidi.
Anh không đánh dấu những vụ giết người trong nhật ký giết người của anh.
Se lo fosse, perché mai Gesù avrebbe dedicato tanto tempo, come vedremo, per dare ai suoi seguaci un segno che li aiutasse a discernere la sua presenza?
Vì nếu thấy được thì tại sao Giê-su đã dùng quá nhiều thì giờ nói cho các môn đồ biết về điềm để giúp họ nhận biết được sự hiện diện này?
Me lo segno, dottoressa.
Hẹn vậy nhé, tiến sĩ.
E dev’essere un segno e una testimonianza a Geova degli eserciti nel paese d’Egitto”.
Ấy là dấu và chứng cho Đức Giê-hô-va vạn-quân tại xứ Ê-díp-tô”.
Il lessico fornisce numerosi esempi tratti dai tre brani contenenti la risposta di Gesù alla domanda degli apostoli sul segno della sua presenza.
Cuốn tự điển này cho nhiều thí dụ tìm thấy trong ba lời tường thuật kể lại câu trả lời của Giê-su khi các sứ đồ hỏi về điềm cho biết sự hiện diện của ngài.
La nostra famiglia si è riunita da circa cinque anni, ma gli anni di lontananza hanno lasciato il segno.
Đến nay, gia đình tôi đã đoàn tụ gần 5 năm, nhưng những năm tháng xa cách ấy đã để lại trong chúng tôi vết thương lòng.
Morte della moglie di Ezechiele: segno profetico (15-27)
Cái chết của vợ Ê-xê-chi-ên là một dấu hiệu (15-27)
Come aveva fatto in Galilea, Gesù rimprovera le persone per aver chiesto un segno dal cielo.
Như đã làm ở Ga-li-lê, Chúa Giê-su khiển trách những người xin một dấu từ trời.
Il primo figlio illegitimo che nascerà sotto il segno del Toro avrà tutti i soldi.
Đứa trẻ đầu tiên sinh ngoài giá thú, mà có dấu hiệu Kim Ngưu sẽ được hưởng gia tài đấy.
Nessun segno di spasmo.
Không có dấu hiệu co thắt.
Si propone di rilasciare, con un segno di gratitudine e sincero apprezzamento, le sorelle Elaine S.
Xin đề nghị rằng chúng ta giải nhiệm với lòng biết ơn, Các Chị Elaine S.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ segno trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.