send back trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ send back trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ send back trong Tiếng Anh.

Từ send back trong Tiếng Anh có các nghĩa là trả lại, trả, mửa, nôn, nôn mửa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ send back

trả lại

trả

mửa

nôn

nôn mửa

Xem thêm ví dụ

After months of dust storms it managed to send back clear pictures of the surface.
Sau nhiều tháng bụi bão, nó đã gửi lại được hình ảnh rõ ràng của bề mặt của sao Hỏa.
How do you want to send back their Olivia?
Ngài muốn đưa Olivia kia về đó thề nào?
Send back up immediately
Lập tức cho người đến hỗ trợ.
Yeah, I'm going to send back the things I can fit in a box first.
Những thứ có thể đóng thùng trả lại trước.
♫ Black men send back sushi ♫
♫ Người đàn ông da đen gửi lại sushi ♫
" Send back your answer as soon as you can, with the explicit financial settlement.
" Mong anh sớm trả lời thư càng sớm càng tốt cho em nếu có thể, và xin viết ra rõ mọi điều... "
Chinese soldiers will catch and send back North Koreans, where they face severe punishment.
Binh lính Trung Quốc thì sẽ bắt và gửi những người Bắc Triều tiên trở lại, nơi họ phải đối mặt với những hình phạt nặng nề.
She takes that money and finds single mothers in her community to send back to school.
Cô đem tiền đó và tìm những nguời mẹ đơn thân trong cộng đồng và gửi về trường. cô ấy nói: " Laymah, ước muốn của tôi
Send back-up now!
Thêm chi viện ngay!
In response, each ambassador would send back any information that he had gathered.
Đáp lại, mỗi đại sứ cũng thường xuyên gửi trở lại thông tin mà mình thu thập được.
The Voyagers will keep sending back this and other valuable data sets until their power begins to run out.
Voyager vẫn sẽ gửi thông tin về điều này và các dữ liệu giá trị khác tới khi năng lượng của chúng cạn sạch.
The next step is for the supplier to send back a detailed EDI Price/Sales Catalog (832) back to the retailer.
Bước tiếp theo là nhà cung cấp gửi lại Danh mục giá / doanh số EDI chi tiết (832) cho nhà bán lẻ.
While sending back our pillowcase was probably your usual everyday deed in being yourself, to us it was something to be commended.”
Có lẽ đối với ông bà việc gởi trả lại cái áo gối đó là việc thường ngày, đối với chúng tôi đó là điều rất đáng khen ngợi”.
Now, after more than three and a half decades of successful operations, the twin spacecraft are sending back information on their flight into interstellar space.
Bây giờ, sau hơn 3 thập kỉ rưỡi hoạt động thành công, hai con tàu sinh đôi đang gửi lại dữ liệu trong chuyến bay tới vùng không gian liên sao của mình.
It was designed to image the surface and send back data on cosmic radiation, micrometeoroid impacts and Mars' magnetic field, radiation environment, atmospheric structure, and possible organic compounds.
Nó được thiết kế để chụp hình ảnh bề mặt và gửi dữ liệu về bức xạ vũ trụ, tác động của vi thiên thạch và từ trường của sao Hỏa, môi trường bức xạ, cấu trúc khí quyển và các hợp chất hữu cơ có thể.
He wanted to continue to higher education, but due to his family living on the poverty line, he was soon sent to South Africa to work and send back money to feed his family.
Anh ấy muốn tiếp tục học đại học, nhưng do hoàn cảnh khó khăn anh đã sớm bị gửi đến Nam Phi để làm việc và kiếm tiền nuôi gia đình.
send Laila back!
trả Laila lại đi!
But right here, right now... you can send him back to his time.
Nhưng ngay tại đây, ngay bây giờ... Cậu có thể trả hắn về thời gian của mình.
Herod can’t see that Jesus has done anything wrong either, so he sends him back to Pilate.
Hê-rốt cũng không hề thấy Chúa Giê-su đã phạm lỗi gì, vậy ông giải Chúa Giê-su về Phi-lát trở lại.
And I'm about to send you back to the hell that made you.
Và ta chuẩn bị gửi trả ngươi về đúng chốn của ngươi là Địa ngục.
So she sends Bishop back in time?
Cô ấy đưa Bishop đi ngược thời gian?
But our efforts to send it back outdoors proved futile!
Nhưng mọi nỗ lực của chúng tôi để trảvề cuộc sống thiên nhiên đều vô ích!
We send you back into the world as if nothing happened.
Chúng tôi để anh trở lại đời thường như thể chưa có chuyện gì.
Are you really going to send Jenny back?
Chị thật sự sẽ đón bé Jenny về chứ?
They're sending them back.
Họ đang đưa đoàn xe quay về.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ send back trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.