send for trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ send for trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ send for trong Tiếng Anh.

Từ send for trong Tiếng Anh có các nghĩa là gọi, kêu, mời, cuộc gọi, gọi, bị. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ send for

gọi

kêu

mời

cuộc gọi, gọi

bị

Xem thêm ví dụ

I'll send for the rangers.
Tôi sẽ gọi kỵ binh.
Send for him, and he will tell you what all of this means.’
Hãy bảo người đến đây, và người sẽ nói cho con biết mọi điều này có nghĩa gì’.
Promise me you'll send for me.
Hứa là sẽ đưa em đi.
I wondered why the doctor did not send for me.
Tôi tự hỏi là sao bác sĩ chưa cho gọi tôi.
I'll send for my trunk.
Tôi sẽ cho người tới lấy va-li.
Then I will send for you from there.
Lúc ấy, mẹ sẽ gọi con về.
I suppose that is a hint for me to send for the carriage.
Lizzy có phải con ngụ ý muốn cha cho phép dùng cỗ xe hay không?
I'll send for Dr. Meade.
Tôi sẽ gọi bác sĩ Meade ngay.
Send for a Saint Bernard dog.
Cho chó săn tới đi.
I didn't send for you only to thank you, Logan.
Tôi không cho người đi tìm anh chỉ để nói lời cám ơn, Logan.
Mrs. Bolton, can you send for Newman?
Bà Bolton, bà gọi Newman được không?
To continue eastward meant escape into another state, where he could send for his family.
Nếu tiếp tục đi về phía đông thì có nghĩa là đi thoát đến một tiểu bang khác, nơi mà ông có thể nhắn tin cho gia đình của mình đến gặp.
16 ‘Here I am sending for many fishermen,’ declares Jehovah,
16 Đức Giê-hô-va phán: ‘Này ta sai đi nhiều người đánh cá,
When my ship is ready, I will send for you.
Khi tàu sẵn sàng, tôi sẽ tới đón cậu.
If he did not send for me in ten minutes I would go down anyway.
Trong mười phút nữa, nếu ông ta không cho gọi thì tôi vẫn cứ trở lại.
Send for Ariq.
Gửi lời đến Ariq.
I'll send for my luggage.
Chị sẽ cho người lấy hành lý.
I'll send for a priest.
Để tôi mời linh mục.
Send for the witchfinder.
Cho mời Thợ săn phép.
CAPULET Send for the county; go tell him of this:
Capulet Gửi cho quận, nói với anh ấy điều này:
If we get an invitation, we could send for the rest of you.
Nếu chúng tôi nhận lời mời, chúng tôi có thể đưa mọi người đi.
I'll send for you.
Anh sẽ đón em sau.
Someone send for a pinochle deck and we' il just sweat the whole thing out right here
Chơi đánh bài pinooc và ngồi chờ cho hết đêm nay ở đây
He's bound to send for help.
Ông ấy sẽ cho người đến giúp chúng tôi.
I'll send for you when it's done, Giovanni.
Tôi sẽ gởi cho cậu ngay khi giải mã được nó, Giovanni.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ send for trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.