seniority trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ seniority trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ seniority trong Tiếng Anh.
Từ seniority trong Tiếng Anh có các nghĩa là sự cao cấp hơn, sự nhiều tuổi hơn, sự thâm niên, thâm niên. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ seniority
sự cao cấp hơnnoun |
sự nhiều tuổi hơnnoun |
sự thâm niênnoun |
thâm niênnoun In Japan wages are usually in proportion to seniority. Ở Nhật Bản tiền công thường tuơng xứng với thâm niên trong nghề. |
Xem thêm ví dụ
In September 1932, a senior prince threatened the king's abdication if a permanent constitution did not grant the palace greater power. Tháng 9/1932 một hoàng tử cấp cao đã đe dọa Quốc vương sẽ thoái vị nếu Hiến pháp không cho Hoàng gia có quyền lực lớn hơn. |
At senior level (nicknamed Super Falcons) she was part of the squads at the African Women's Championship tournaments of 2010, 2012 and 2014, winning two of them (2010 and 2014). Ở cấp độ chính thức (biệt danh là Super Falcons), cô là một thành viên của đội tham gia các giải đấu Giải vô địch nữ châu Phi năm 2010, 2012 và 2014, chiến thắng hai trong số lần tham dự (2010 và 2014). |
“The more clearly we can see the universe in all its glorious detail,” concludes a senior writer for Scientific American, “the more difficult it will be for us to explain with a simple theory how it came to be that way.” Một nhà báo cao cấp của tạp chí Scientific American kết luận: “Chúng ta càng thấy rõ tất cả các chi tiết huy hoàng của vũ trụ, thì càng khó giải thích bằng một thuyết đơn giản cách vũ trụ đã hình thành”. |
Hasani received his first call-up from national senior team in a friendly match against Azerbaijan. Hasani lần đầu được triệu tập lên đội tuyển quốc gia trong trận giao hữu với Azerbaijan. |
You see, I would argue that Riley is a metaphor for all kids, and I think dropping out of school comes in many different forms -- to the senior who's checked out before the year's even begun or that empty desk in the back of an urban middle school's classroom. Bạn thấy đấy, tôi sẽ tranh luận rằng Riley là một ẩn dụ cho tất cả trẻ em, và tôi nghĩ rằng bỏ học có nhiều hình thức khác nhau-- từ việc sinh viên năm cuối xin nghỉ khi năm học thậm chí chưa bắt đầu đến chiếc ghế trống ở cuối lớp của một trường trung học đô thị. |
“Statement and Testimony of Daniel Ellsberg, Senior Research Associate, Center of International Studies, MIT.” """Lời khai và điều trần của Daniel Ellsberg, Chuyên viên nghiên cứu, Trung tâm nghiên cứu quốc tế, MIT""." |
they turned for an answer to Peter, the senior Apostle. nên họ tìm kiếm câu trả lời từ Phi E Rơ, là Vị Sứ Đồ trưởng. |
We are part of a revolution now, but in the 21st century the church will be without a God in the traditional sense,” explained a senior British university chaplain. Hiện nay chúng ta đang trải qua một cuộc cách mạng, nhưng vào thế kỷ 21 giáo hội sẽ không tin nơi một Đức Chúa Trời theo nghĩa truyền thống nữa”. |
Baden-Powell's skills impressed his superiors and in 1890 he was brevetted Major as Military Secretary and senior Aide-de-camp to the Commander-in-Chief and Governor of Malta, his uncle General Sir Henry Augustus Smyth. Những kỹ năng của ông đã làm cấp trên ấn tượng và thăng cho ông lên cấp hàm Brevet Major như là Thư ký Quân sự và Phụ tá cao cấp (Military Secretary and senior Aide-de-camp) của Tổng tư lệnh kiêm thống đốc Malta, người bà con của ông, Tướng Henry Augustus Smyth. |
Yes, your senior officer. Đúng thế, sếp của anh. |
Founded by a small group of industry professionals, including Peter Chiang (Senior VFX Supervisor), Matt Holben (Joint MD), Alex Hope (Joint MD) and Paul Franklin (Senior VFX Supervisor), Double Negative has grown from a small team in London to almost 5,000 members of staff worldwide. Được thành lập bởi nhóm nhỏ các chuyên ngành, bao gồm Peter Chiang (Giám sát viên VFX cao cấp), Matt Holben, Alex Hope và Paul Franklin (Giám sát viên VFX cao cấp), sau đó số lượng nhân viên đã phát triển lên 5000 người với đội ngũ toàn thế giới. |
Players Any team shall not have more than three players who have played in a more senior cup competition in two of the three consecutive games immediately prior to a league game. Cầu thủ Không có đội nào được có nhiều hơn 3 cầu thủ tham dự ở giải cup chuyên nghiệp của 2 trong 3 trận liên tiếp trước mùa giải.. |
In January 2013, Collins also created two senior scientific positions as part of the NIH's response to an advisory group's recommendations on Big Data and the diversity of the scientific workforce. Trước đó trong tháng 1 năm 2013, Collins thiết lập hai chức vụ khoa học quan trọng như là một phần trong nỗ lực của NIH đáp ứng đề nghị của nhóm tư vấn về Big Data (một tập hợp khổng lồ qui tụ nhiều cơ sở dữ liệu) và sự đa dạng của lực lượng khoa học. |
She won the title of "Best Body" senior year, and graduated in 1997. Cô đã nhận giải "Best Body" vào năm cuối cấp và tốt nghiệp năm 1997. |
She is a senior managing partner with Success Spark Brand Limited, a communications and educational company, and a co-founder of Mastermind Africa Group Limited, a business-networking group. Bà là một đối tác quản lý cấp cao với Success Spark Brand Limited, một công ty truyền thông và giáo dục, và là người đồng sáng lập của Mastermind Africa Group Limited, một nhóm kinh doanh mạng. |
I was serious enough about acting that I auditioned for Juilliard when I was a senior in high school, didn't get in, determined college wasn't for me and applied nowhere else, which was a genius move. Tôi nghiêm túc về diễn xuất tới mức tôi đã tham gia thử giọng cho Julliard hồi học lớp 12 rồi bị đánh trượt, không muốn học lên tiếp, tôi không nộp đơn vào đâu cả, đó là lựa chọn sáng suốt. |
But the tensions remained among the senior cadre of instructors, who still did not approve of Tohei's focus upon ki. Tuy nhiên, những căng thẳng vẫn tồn tại trong nội bộ các huấn luyện viên nòng cốt, những người không tán thành với phương pháp tập trung vào ki của Tōhei. |
He had been given the responsibility of managing the affairs at Constantinople during his father’s extended absence in Italy and became senior Emperor when Constans was assassinated in 668. Ông phụ trách việc quản lý các công việc ở Constantinopolis khi Konstans II vắng mặt kéo dài ở Ý và trở thành Hoàng đế lớn khi Konstans bị ám sát vào năm 668. |
The Los Angeles Times quoted a senior law enforcement source as saying authorities may not pursue charges even if the coroner declares the case a homicide, because Jackson's well-documented drug abuse would make any prosecution difficult. Tờ Los Angeles Times dẫn lời một nguồn thực thi pháp luật cao cấp cho biết các nhà chức trách có thể không truy tố những cáo buộc ngay cả khi nhân viên điều tra tuyên bố đây là vụ án giết người, bởi vì việc Jackson lạm dụng thuốc sẽ làm cho việc truy tố trở nên khó khăn. |
Every year tens of thousands of young men and young women, and many senior couples, eagerly anticipate receiving a special letter from Salt Lake City. Mỗi năm, hàng chục ngàn thanh niên nam nữ, và nhiều cặp vợ chồng cao niên háo hức mong đợi nhận được một lá thư đặc biệt từ Salt Lake City. |
She served in senior management roles including as chief financial officer and as chief human resource officer. Bà phục vụ trong các vai trò quản lý cấp cao như là giám đốc tài chính và là giám đốc nhân sự. |
He was Kye Sang's senior colleague at the hospital until Kye-sang left to offer his services to the poor and needy. Ông là Kye Sang đồng nghiệp cấp cao của bệnh viện cho đến khi Kye-sang trái để cung cấp dịch vụ của mình cho người nghèo và thiếu thốn. |
Chief Business Officer is a corporate senior executive who assumes full management responsibility for the company’s deal making, provides leadership and execute a deal strategy that will allow the company to fulfill its scientific/technology mission and build shareholder value, provides managerial guidance to the company’s product development staff as needed. Giám đốc kinh doanh là một giám đốc điều hành cấp cao của công ty, chịu trách nhiệm quản lý toàn bộ việc thực hiện thỏa thuận của công ty, cung cấp khả năng lãnh đạo và thực hiện chiến lược thỏa thuận cho phép công ty hoàn thành sứ mệnh khoa học / công nghệ và xây dựng giá trị cổ đông, hướng dẫn quản lý cho sản phẩm của công ty nhân viên phát triển khi cần thiết. |
Avilov made his senior international debut for Estonia on 27 December 2014, in a 0–3 away loss to Qatar in a friendly. Avilov ra mắt quốc tế cho Estonia ngày 27 tháng 12 năm 2014, trong trận thua 0–3 trên sân khách trước Qatar trong trận giao hữu. |
On June 30, 1961, Murom was the site of a spontaneous protest and riot against the police and Soviet authorities, following the death in police custody of a senior factory foreman named Kostikov. Ngày 30 tháng 6 năm 1961, Murom là nơi diễn ra một cuộc biểu tình tự phát và chống bạo động chống lại cảnh sát và các cơ quan có thẩm quyền của Liên Xô, sau cái chết cảnh sát giam giữ của một quản đốc nhà máy cao cấp có tên là Kostikov. ^ a ă Law #53-OZ ^ Official website of Murom Urban Okrug. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ seniority trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới seniority
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.