senile trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ senile trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ senile trong Tiếng Anh.

Từ senile trong Tiếng Anh có các nghĩa là lão suy, già, ỉa đái dầm dề. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ senile

lão suy

adjective

We thought that becoming senile was a normal and inevitable part of getting old.
Chúng ta nghĩ sự lão suy là bình thường và không tránh được của tuổi già.

già

adjective

But senile dementia is irreversible.
Bệnh mất trí nhớ ở tuổi già không thể phục hồi.

ỉa đái dầm dề

adjective

Xem thêm ví dụ

I wrote on the tutor's exam book in your handwriting...... " Senile idiot! "
Huynh có còn nhớ không có một lần tôi giả bút tích của huynh viết vào mặt trước cuốn vở & amp; quot; Già mà không chết thì để làm gì& amp; quot;
The relationship between the two men could not be described as being close, because Faraday was 40 years Maxwell's senior and showed signs of senility.
Mối quan hệ giữa hai người không thể miêu tả là thân thiết, bởi Faraday hơn Maxwell 40 tuổi và đã có dấu hiệu suy giảm trí nhớ.
Older people often do things like that: they become senile and— But what if she’s died in her sleep?
Người có tuổi thường như thế: họ bị lão suy và... Nhưng nếu cô ấy chết khi đang ngủ thì sao?
In actuality, Hayato is deeply possessive of Mitsumune and tries at every turn to reinforce that Mitsumune needs him due to his own feelings of powerlessness stemming from years of physical and emotional abuse by his parents, who would beat him and lock him in their attic with a picture of his grandmother who had died there after her senility began hurting the family's public image.
Thật ra, Hayato luôn cố gắng làm cho Mitsumune cần tới cậu do sự bất lực suốt những năm bị cha mẹ lạm dụng thể chất và tinh thần, họ đã nhốt anh trong căn gác với tấm ảnh của bà ngoại, người đã chết ở đó sau khi tính lẫn về già của bà bắt đầu phá hoại hình ảnh gia đình trong mắt người khác.
Grant gives little weight to the asserted senility of Robert, and suggests that the deposition of Carrick in 1388, and then the resolution to join the Anglo-French truce of 1389, were both at the instigation of Robert II.
Grant không có bằng chứng gì để khẳng định sự già cả suy yếu của Robert, và đoán rằng sự thất thế của Carrick năm 1388, và sau đó là quyết định tham gia vào Hội nghị đình chiến 1389 với Anh - Pháp, cả hai đều có sự thúc đẩy của Robert II.
His mind wandered slowly into senility.
Tâm trí của ông dần dần suy kiệt.
In 2012, Castro Diaz-Balart disputed reports that Fidel Castro was becoming senile, describing his father as "lucid" and "working hard", which was similar to the "upbeat assessment" of Castro's health that Castro Diaz-Balart made in February 2007, following Castro's illness during that period.
Năm 2012, Castro Diaz-Balart tranh luận rằng Fidel Castro đã già đi, nói rằng cha ông là "sáng suốt" và "làm việc chăm chỉ", tương tự như "đánh giá lạc quan" về sức khoẻ của Castro mà Castro Diaz-Balart đã thực hiện vào tháng 2 năm 2007, sau vấn đề sức khỏe của Castro trong thời gian đó.
She suffered from heart trouble and senile dementia and died at Drottningholm Palace in Ekerö Municipality, west of Stockholm in 1997.
Bà bị bệnh tim và mất trí nhớ do tuổi già và chết tại Cung điện Drottningholm, phía tây của Stockholm vào năm 1997.
Ever since Bom's diagnosis, Young-shin has worked hard to care for her daughter and senile grandfather, keeping a strong face and cheery front despite their poor circumstances and the difficulties of being a single mother.
Kể từ khi Bom được chẩn đoán mắc HIV,Young-shin(mẹ Bom) đã làm việc chăm chỉ để chăm sóc cho con gái và ông nội, và cố giữ một khuôn mặt mạnh mẽ và vui vẻ mặc dù hoàn cảnh nghèo túng và những khó khăn của một người mẹ độc thân.
This senile old cunt killed Marky and Carl.
Chính lão khốn này đã giết Marky và Carl.
That United States aid could be used to fund "a senile and ineffectual imperialism" encouraged many key voices in the United States – including those amongst the US Republican Party – and from within American churches and NGOs to speak out in support of Indonesian independence.
Tình hình viện trợ của Hoa Kỳ có thể được sử dụng để tài trợ cho "một đế quốc lão hóa và bất lực" thúc đẩy nhiều tiếng nói quan trọng tại Mỹ – bao gồm trong Đảng Cộng hòa – và từ trong các giáo hội và tổ chức phi chính phủ Hoa Kỳ lên tiếng ủng hộ độc lập của Indonesia.
In this struggle of youthful Europe against the senile East, Sparta provided the army and Athens the navy.
Trong cuộc chiến tranh này, Sparte cung cấp lục quân và Athènes cung cấp thuỷ quân.
The senile old hats want to teach me how to run the show.
Mấy lão già đó muốn dạy tôi cách thực hiện 1 chương trình.
He wasn't senile.
Ông ấy không lú lẫn đâu.
As Justin became senile near the end of his reign, Justinian became the de facto ruler.
Tuy nhiên, điều chắc chắn là khi Justinus đã trở nên già yếu vào lúc gần cuối triều đại của mình, Justinianus đã trở thành vị vua trên thực tế..
Now, either he is senile, and doesn't remember his own music, because he wrote the music. Or he is actually transferring a very strong message to them, saying, "Come on guys. You have to play by the book.
Có thể là do anh ấy đã già yếu và không nhớ nổi chính bản nhạc mà anh đã sáng tác Hoặc anh ấy đang truyền đạt một thông điệp rất mạnh mẽ, đó là "Nào các bạn.
Most mutations in the APP and presenilin genes increase the production of a small protein called Aβ42, which is the main component of senile plaques.
Đa số các đột biến của gen APP và presenilin làm tăng sự sản xuất một loại protein nhỏ gọi là Aβ42 là thành phần chính của mảng thoái hóa (mảng tích tụ amyloid ngoại bào ở chất xám của não).
Your grandfather's just gone a bit senile.
Ông của cháu chỉ bắt đầu hơi lú lẫn ấy mà.
This senile old cunt killed Marky and Carl
Chính lão khốn này đã giết Marky và Carl
I cannot wait any longer! I cannot stand the suffering rule of that senile goat. Make it happen. You wish to accelerate things?
mọi thứ đang tiến triển theo kế hoạch - tôi không thể đợi thêm nữa! ta không thể chịu đựng luật lệ hà khắc của con dê già đó
At the age of 27, Ivan was described by foreign ambassadors as senile, paralytic and almost blind.
Ở tuổi 27, Ivan đã được các đại sứ nước ngoài miêu tả như là người già, tàn tật và gần như mù lòa.
No, she was old and probably senile.
Không bà ta là một bà lão già bị lão hóa.
We thought that becoming senile was a normal and inevitable part of getting old.
Chúng ta nghĩ sự lão suy là bình thường và không tránh được của tuổi già.
According to the argument from marginal cases, if infants, the senile, the comatose, and the cognitively disabled (marginal-case human beings) have a certain moral status, then nonhuman animals must be awarded that status too, since there is no morally relevant ability that the marginal-case humans have that nonhumans lack.
Theo lập luận từ các trường hợp cận biên, nếu trẻ sơ sinh, người già, và người khuyết tật nhận thức (con người trường hợp cận biên) có một trạng thái đạo đức nhất định, thì động vật không phải là con người cũng phải được trao trạng thái đó, vì không có liên quan đến đạo đức khả năng mà con người trong trường hợp cận biên có mà người dân thiếu.
Have you gone senile, Ismayeel?
Anh lẫn rồi à, Ismayeel?

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ senile trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.