sendero trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ sendero trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sendero trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ sendero trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là đường mòn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ sendero

đường mòn

noun

Solo tenemos que volver al sendero más ancho.
Ta chỉ cần rẽ ngay đường mòn đó thôi.

Xem thêm ví dụ

Al caminar una vez más por el campo y por un sendero de la selva, en mi mente oí nuevamente el ruido de la ametralladora, el silbido de las municiones y el traqueteo de las armas.
Khi tôi đặt chân một lần nữa trên thửa ruộng nơi từng là bãi chiến trường và bước đi một lần nữa trên con đường rừng, thì trong tâm trí tôi vọng lại tiếng súng máy, tiếng rít của bom đạn và tiếng chạm nhau của vũ khí.
Con material de la biblioteca que contiene fruta en el título construí un sendero de la huerta con estos frutos del conocimiento.
Tôi lấy những cuốn sách trong thư viện có hình trái cây trên tựa đề và tôi dùng nó để làm khu vườn dành cho đi bộ với những quả ngọt kiến thức.
Ese alimento constante las mantendrá a salvo en el sendero.
Sự nuôi dưỡng liên tục này sẽ giúp các em được an toàn trên con đường.
Las verdades que cambian la vida están ante nuestros ojos y a nuestro alcance, pero a veces caminamos dormidos por el sendero del discipulado.
Chúng ta dễ dàng và nhanh chóng tiếp cận với các lẽ thật làm thay đổi cuộc sống, nhưng đôi khi chúng ta không tích cực trên con đường của người môn đồ.
Un sendero al templo
Con Đường dẫn đến Đền Thờ
Además de mostrar a los jóvenes la senda por medio del ejemplo, los guiamos al comprender su corazón y al caminar a su lado en el sendero del Evangelio.
Ngoài việc chỉ cho giới trẻ thấy con đường qua tấm gương, chúng ta còn hướng dẫn họ bằng việc am hiểu tấm lòng của họ và bước đi bên cạnh họ trên con đường phúc âm.
Junto con ellos, avanzarán por el sendero que conduce a un hogar eterno en familia.
Các anh em sẽ đi với họ dọc trên con đường dẫn đến một mái gia đình vĩnh cửu.
* Se solicitan hijas e hijos, hermanas y hermanos, tías y tíos, primas y primos, abuelas y abuelos, y verdaderos amigos que sean mentores y que ofrezcan manos de ayuda por el sendero del convenio
* Cần giúp đỡ: các con gái và con trai, anh chị em, cô dì chú bác, anh chị em họ, và ông bà nội, ông bà ngoại, và bạn bè chân thật phục vụ với tư cách là những người thầy và dang tay ra giúp đỡ dọc trên con đường giao ước
Kate siempre ha tratado de permanecer en el sendero de sus convenios procurando lugares santos.
Kate đã luôn luôn cố gắng ở trên con đường giao ước của mình bằng cách tìm kiếm những nơi thánh thiện.
El complejo está situado justo al lado de un bosque y consta de un sendero en el mismo de 1.200 metros de largo con segmentos de inclinaciones diferentes y se usa para la preparación física del equipo a lo largo de la temporada (carrera a pie y en bicicleta), así como para recuperar a los jugadores lesionados.
Lối đi là một con đường chạy qua khu rừng dài 1200 m ở các độ cao khác nhau được sử dụng trong suốt mùa giải để tập thể lực cho các cầu thủ (chạy và đạp xe) và phục hồi những cầu thủ bị chấn thương.
Al ver ese hermoso video, ¿vieron su propia mano extendida para ayudar a alguien por ese sendero del convenio?
Khi chúng ta xem đoạn video tuyệt vời đó, các chị em có thấy bàn tay mình dang ra để giúp đỡ một người nào đó đang ở trên con đường giao ước đó không?
Una manera de analizar su mensaje podría ser dibujando un sendero en la pizarra que conduzca a la palabra gozo.
Một cách để thảo luận sứ điệp của chị ấy có thể là vẽ lên trên bảng một con đường dẫn đến cụm từ niềm vui.
Éste fue un descubrimiento de gran complejidad al que se llegaría por senderos tortuosos y sorprendentes.
Đây là một sự khám phá phức tạp hơn nhiều, chỉ có thể đạt đến qua những con đường quanh co và đầy bất ngờ.
A todos los que caminamos por el sendero de la vida, nuestro Padre Celestial nos advierte: Cuidado con los desvíos, los peligros ocultos, las trampas.
Cha Thiên Thượng đã báo trước cho những người đang sống trên thế gian: hãy coi chừng sự đi sai đường, những hầm hố, những cái bẫy.
Después de azotarnos, nos dieron la orden de vestirnos y caminar por un sendero del bosque sin volver la vista atrás.
Sau khi đánh đập chúng tôi, bọn chúng bảo chúng tôi mặc quần áo vào, đi theo con đường mòn trong rừng và không được nhìn lại.
Anden en él” (Isaías 30:21). ¿Y adónde nos conducirá ese sendero?
(Ê-sai 30: 21). Kết cuộc của con đường mà Đức Giê-hô-va chỉ cho chúng ta là gì?
Su sonrisa y cálido saludo surgía de ver que una hermana e hija de Dios todavía se encontraba en el sendero del convenio de regreso al hogar.
Nụ cười và lời chào hỏi nồng nhiệt của bà đến từ việc nhận thấy rằng một người chị em và con gái của Thượng Đế vẫn còn ở trên con đường giao ước trở về nhà.
El “qué” y el “cómo” de la obediencia marcan el sendero y nos mantienen en el camino correcto.
Việc vâng lời xác định con đường và giữ chúng ta đi đúng đường.
Recuerdo que más adelante por el sendero, encontramos otro poste que ya había sido cubierto, poco a poco, casi sin notarse, por la vegetación que crecía a su alrededor.
Tôi nhớ rằng ở một chỗ xa hơn chút nữa phía dưới con đường này, chúng tôi sẽ tìm ra một cái cột khác mà từ từ đã bị cây cối mọc che phủ, người ta gần như không thể thấy được cái cột đó nữa.
La cascada Sutherland, al sudoeste de Milford Sound sobre el sendero Milfors, se cuentan entre las de mayor caída en el mundo.
Thác nước Sutherland cao 581 mét, phía tây nam của Milford Sound trên Track Milford, là một trong những thác nước cao nhất thế giới.
Con oración, y con el afán de buscar la voluntad del Señor, testificamos que se recibe dirección, que la revelación llega y que el Señor bendice Su Iglesia mientras avanza en su sendero señalado.
Với lời cầu nguyện và sự thiết tha tìm biết ý muốn của Chúa, chúng ta làm chứng rằng hướng đi đã nhận được, rằng sự mặc khải đến, và Chúa ban phước cho Giáo Hội của Ngài khi Giáo Hội đang tiến bước trên con đường vận mệnh.
Esas mismas trampas existen hoy y, a menos que estemos espiritualmente alerta y establezcamos un fundamento seguro sobre nuestro Redentor (véase Helamán 5:12), quizás nos encontremos sujetos con las cadenas de Satanás y se nos conduzca cuidadosamente por los senderos prohibidos de los que se habla en el Libro de Mormón (véase 1 Nefi 8:28).
Chính những xiềng xích đó cũng tồn tại ngày nay, và trừ khi chúng ta cảnh giác về mặt thuộc linh và xây dựng một nền móng vững chắc trên Đấng Cứu Chuộc của chúng ta (xin xem Hê La Man 5:12), chúng ta có thể sẽ thấy mình bị trói buộc bởi những sợi xích của Sa Tan và bị dẫn dắt một cách cẩn thận xuống những nẻo cấm như đã được nói đến trong Sách Mặc Môn (xin xem 1 Nê Phi 8:28).
Con cada paso de fe en el sendero del discipulado, nos convertimos en los seres de gloria eterna y gozo infinito que fuimos designados a llegar a ser.
Trong mỗi bước đi với đức tin trên con đường làm môn đồ, chúng ta phát triển thành những nhân vật với vinh quang vĩnh cửu và niềm vui vô hạn mà chúng ta được dự định để trở thành.
Era un sendero que llevaba a Getsemaní y a Gólgota, donde aguantó una agonía y un sufrimiento inimaginables y donde se lo abandonó completamente cuando el Espíritu de Su Padre se retiró.
Đó là một con đường xuyên qua Vườn Ghết Sê Ma Nê và Đồi Sọ, nơi Ngài chịu đựng nỗi thống khổ và đau đớn không thể tưởng tượng nổi và nơi Ngài đã hoàn toàn bị bỏ rơi khi Thánh Linh của Cha Ngài rút lui.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sendero trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.