señorita trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ señorita trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ señorita trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ señorita trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là chị, cô, tiểu thư. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ señorita

chị

noun

Había una señorita aquí que hacía... la mejor papel de marihuana que hayas tenido.
Trước có một chị ở đây làm được rượu cực mạnh mà mọi người từng được uống

noun

¿Sabe usted cuántos años tiene la señorita Nakano?
Bạn có biết Nakano bao nhiêu tuổi không?

tiểu thư

noun

El lado Este es donde está la habitación de la señorita Tie.
Gian phía Đông này là khuê phòng của tiểu thư nhà ta.

Xem thêm ví dụ

Pareció hacer feliz a la señorita Troelsen.
Nó dường như làm cho bà Troelsen hạnh phúc.
Por ejemplo, en su idioma no tienen una palabra formal tal como “señor” o “señorita”.
Chẳng hạn, ngôn ngữ của họ không có những danh xưng trịnh trọng như “Quý ông” hay “Quý bà”.
Lo cierto es que la señorita Mountjoy estaba empezando a crisparme otra vez los nervios.
Mountjoy lại sắp làm cho tôi điên tiết lên.
¿Lo sabría la señorita Mountjoy?
Liệu Mountjoy có biết không?
Vamos, señorita.
Đi thôi, .
Nuestras analistas interceptan miles de mensajes de radio por día, y estas encantadoras señoritas de la Marina Real, no le encuentran sentido.
Các nữ hải quân thu thập hàng ngàn thông điệp radio mỗi ngày. Và dưới mắt các nhân viên nữ Hải quân Hoàng gia, chúng đều vô nghĩa.
Señorita Caroline, él es un Cunningham.
Caroline, bạn ấy là người nhà Cunningham.”
¿Necesita ayuda, señorita?
cần giúp sao?
Disculpe señorita
Tôi xin phép.
¿Un poco de miel, señorita?
Mật ong không thưa ?
Tío, la señorita Kennedy, mi prima.
Chú, đây là . Kennedy, em gái họ của tôi.
Pero lo estaré, señorita.
Nhưng tôi phải mang ơn, thưa .
Señorita, ¿podemos hablar?
Thưa , ta nói chuyện chút được không?
Gabriel vaciló un momento y dijo: —Con su permiso, señorita Ivors, la acompañaré a casa si en verdad ha de irse.
Do dự một chút, Gabriel nói, - Ivors, nếu phải về, tôi xin phép được đưa về nhà
Buenas tardes, señoritas.
Chào buổi chiều, các quý .
¿Sabes lo que vamos a hacerles a estas encantadoras señoritas si no actúas bien?
Mày biết bọn tao sẽ làm gì với hai nương này nếu mày không diễn chứ?
Ya no necesitamos continuar con este fingimiento, Señorita Donati.
Chúng ta không cần phải tiếp tục giả vờ nữa, Donati
Así que, ¿cómo te fue, señorita solo el queso especial para mí?
Còn lại mỗi phô mai cho tôi thôi à?
Disculpen, señoritas.
Mấy cháu ơi.
Haremos todo lo posible por equiparla y prepararla para el viaje, señorita Cuddy.
Chúng tôi sẽ làm mọi thứ có thể để trang bị cho trong chuyến đi này, Cuddy.
Sí, era necesario, señorito Bruce
Phải, cần thiết đấy, cậu chủ Bruce.
—Quizá se sienta en el porche y nos observa a nosotros en lugar de mirar a la señorita Stephanie.
“Có lẽ ông ngồi ở hàng hiên và nhìn tụi mình thay vì Stephanie.
Esta señorita, Alice " La Fresa ", cuéntemelo de nuevo.
Cái Strawberry Alice đó, nói lại cho tôi nghe coi.
Elizabeth-¿cuándo había comenzado él a pensar en ella como en Elizabeth y no apropiadamente como señorita Hotchkiss?
Elizabeth – từ khi nào anh bắt đầu xem là Elizabeth và không phải Miss Hotchkiss theo đúng cách thức?
Aquí tienen, señoritas.
Chỗ này đây.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ señorita trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.