senderismo trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ senderismo trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ senderismo trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ senderismo trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là Đi bộ đường dài. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ senderismo

Đi bộ đường dài

noun (recorrer a pie rutas o senderos por el campo o la montaña)

Xem thêm ví dụ

Así, por ejemplo, senderismo por el lodo y montar a caballo o en carro sólo está permitido en unas rutas predeterminadas.
Vì vậy, ví dụ như đi bộ đường dài trên các bãi bồi hay cưỡi ngựa tham quan thì chỉ được phép đi trên các tuyến đường đã được định sẵn.
La ruta de 223 kilómetros de largo Larapinta Trail sigue la cordillera West MacDonnell y está considerada como uno de las grandes experiencias de senderismo del mundo.
Đường mòn Larapinta dài 223 km (139 dặm) sau Dãy Tây MacDonnell và được coi là một trong những trải nghiệm đi bộ tuyệt vời cho khách du lịch.
Ejemplo: Empieza con botas de senderismo y luego usa mejores botas de senderismo.
Ví dụ: Bắt đầu bằng giày đi bộ đường dài, rồi sử dụng giày đi bộ đường dài tốt nhất.
La región alrededor de Alice Springs es parte de la zona de matorral xerófilo Central Ranges, consistente en prados cubiertos de maleza seca, e incluye la cordillera MacDonnell que discurre de este a oeste de la ciudad y contiene una serie de rutas de senderismo y agujeros de natación como Ormiston Gorge, Ormiston Gorge Creek, Red Bank Gorge y Glen Helen Gorge.
Khu vực xung quanh Alice Springs là một phần của khu vực rặng núi Xeric Central Ranges của vùng đồng cỏ khô cằn và bao gồm các dãy MacDonnell chạy về phía đông và phía tây của thị trấn và chứa một số đường mòn đi bộ và bơi lội như Ormiston Gorge, Ormiston Gorge Creek, Red Bank Gorge và Glen Helen Gorge.
La que le dices a todo el mundo que te hiciste por senderismo en Argentina, pero en realidad la obtuviste en un... concierto de Hanson, en la Universidad.
Cái mà cô nói với mọi người là do leo núi ở Argentina, nhưng thực ra là ở một buổi biểu diễn của Hanson ở đại học.
“Me gusta pasar tiempo fuera —explica Ruth, de 22 años—; por eso practico senderismo, natación, snowboard y ciclismo.”
Ruth, 22 tuổi, bộc bạch: “Mình rất thích những hoạt động ngoài trời nên thường tập các môn như leo núi, bơi lội, trượt tuyết và đạp xe”.
Una agencia de viajes tiene un grupo de anuncios que ofrece diferentes paquetes de acampada para familias y segmenta los anuncios por temas como Senderismo y acampada.
Một đại lý du lịch có nhóm quảng cáo cung cấp các gói dịch vụ cắm trại gia đình và nhắm mục tiêu chủ đề như Đi bộ đường dài và cắm trại.
Además, hay numerosas oportunidades de senderismo en las áreas silvestres: Ansel Adams, John Muir, Lagos Dinkey, Kaiser, y Monarch.
Ngoài ra cũng có một số khu vực đi bộ ở các khu hoang dã như: Ansel Adams, John Muir, Dinkey Lakes, Kaiser, and Monarch.
Ejemplo: no empieces con mejores botas de senderismo.
Ví dụ: Bắt đầu bằng tốt nhất trong các loại giày đi bộ đường dài.
Ejemplo: botas de senderismo
Ví dụ: giày đi bộ đường dài
La popular ruta de senderismo llamada Tongariro Alpine Crossing pasa entre el Tongariro y el Ngauruhoe.
Các tuyến đường đi bộ đường dài phổ biến được gọi là Tongariro Alpine Crossing đi giữa Tongariro và Ngauruhoe.
La isla carecía incluso de carreteras hasta principios de los años 70, y el viaje de 15 km desde un lado de la isla hasta el otro suponía un día entero de senderismo a través de la jungla que cubre las montañas del centro de la isla.
Hòn đảo này không có đường bộ đến đầu thập niên 1970, và cuộc hành trình 15 km từ một phía của hòn đảo qua phía kia có thể mất đến cả một ngày leo núi.
Si diriges un club de senderismo en Tarragona, podrías realizar una puja grande por palabras clave de impacto directo como "senderismo en Tarragona" y un importe distinto para palabras clave más amplias como "mapas de senderismo".
Nếu bạn điều hành câu lạc bộ đi bộ đường dài ở Vermont, bạn có thể muốn đặt giá thầu cao cho từ khóa nhấp trực tiếp như "đi bộ đường dài ở Vermont", và đặt giá thầu khác cho các từ khóa rộng hơn như "bản đồ đi bộ đường dài".
El punto más alto de la isla es el Finger Hill, que está a 95 m de altura y proporciona oportunidades de senderismo para aquellos que la buscan.
Điểm cao nhất trên đảo này là đồi Finger, cao 95 m và tạo ra các cơ hội đi bộ cho những ai muốn tìm kiếm chúng.
Por ejemplo, si tus clientes potenciales hacen senderismo, podrías añadir palabras clave relacionadas con esta u otras actividades al aire libre.
Ví dụ: Nếu khách hàng tiềm năng nhất của bạn là những người thường đi bộ đường dài, bạn có thể thêm các từ khóa về đi bộ đường dài hoặc hoạt động ngoài trời.
Ejemplo: cuáles son las mejores botas de senderismo
Ví dụ: giày đi bộ đường dài nào tốt nhất
Pero hoy en día, con tanto senderismo por doquier, es bastante difícil encontrar una nueva cueva, así que imaginen lo entusiasmados que estábamos de encontrar 3 cuevas nuevas en el panorama de la ciudad más grande de Oregón y darnos cuenta de que nunca nadie las había explorado o cartografiado antes.
Ngày nay, do có nhiều người thám hiểm ở đó nên rất khó để có thể tìm ra một hang động mới, cho nên, các bạn có thể hình dung chúng tôi đã phấn kích như thế nào khi tìm thấy 3 hang động mới như vậy trong phạm vi thành phố lớn nhất bang Oregon này và nhận ra rằng chúng chưa từng được khám phá trước đó hay được vẽ ra trên bản đồ.
Por ejemplo, las palabras clave de concordancia amplia modificadas +zapatos +rojos pueden ofrecer resultados para la consulta de búsqueda "zapatos rojos para hombre", pero no para "zapatos azules" ni para "botas de senderismo rojas".
Ví dụ: từ khóa sửa đổi đối sánh rộng +giày +màu đỏ có thể đối sánh với cụm từ tìm kiếm "giày nam màu đỏ" nhưng không đối sánh với "giày màu xanh" hoặc "giày ống đi bộ đường dài màu đỏ".
La ruta de senderismo es por ahí.
Đường dã ngoạii lối kia kìa.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ senderismo trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.