sensato trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ sensato trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sensato trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ sensato trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là khôn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ sensato

khôn

adjective

Hasta tu perro es más sensato que tú.
Ngay cả con chó của anh còn khôn hơn.

Xem thêm ví dụ

• ¿Por qué no es sensato vivir solo para conseguir cosas materiales?
• Tại sao sống theo vật chất là điều thiếu khôn ngoan?
En apariencia, la treta de buscar la ayuda de Egipto es estratégicamente sensata.
Xét theo bề ngoài, âm mưu của Y-sơ-ra-ên trong việc cầu cứu Ê-díp-tô là hợp lý về chiến lược.
Aunque es sensato retirarse siempre que sea posible para evitar una pelea, en caso de que uno fuera amenazado por un agresor sería adecuado que diera pasos para protegerse y que pidiera ayuda a la policía.
Bỏ đi để tránh cuộc ẩu đả là khôn ngoan. Thế nhưng cũng nên hành động nhằm bảo vệ mình và báo cho cảnh sát nếu chúng ta là nạn nhân của một tội ác.
Y no que funcione para la izquierda o la derecha, sino para la izquierda y la derecha, para ciudadanos de izquierda y derecha, porque no habrá reforma sensata posible hasta que terminemos esta corrupción.
Và không phục vụ cho phe tả hay hữu, nhưng phục vụ cho phe tả và hữu, và công dân của cả hai phe tả và hữu, bởi sẽ không thể nào có được sự cải tổ đúng đắn cho đến khi chúng ta chấm dứt được tình trạng tham nhũng.
Lydia, sé sensata.
Lydia, hãy khôn ngoan đi.
CUANDO Jehová habla, las personas sensatas lo escuchan con gran respeto y responden a sus palabras.
KHI Đức Giê-hô-va phán, những người khôn ngoan đều lắng nghe với lòng hết sức kính trọng và đáp lại lời Ngài.
Larissa dice: “Encontré amigos buenos y sensatos que me ayudaron a escoger bien qué actividades practicar.
Lan nói: “Những người bạn tốt và chín chắn đã giúp mình lựa chọn các hoạt động một cách khôn ngoan hơn.
Eres solo un niño” (Proverbios 12:18). Los padres sensatos que desean que sus hijos les hablen con franqueza procuran escucharles con atención.
(Châm-ngôn 12:18) Để con cái thoải mái tâm sự, cha mẹ phải tập lắng nghe.
16. a) ¿Qué nos ayudará a tomar decisiones sensatas?
16. (a) Một số chỉ dẫn hữu ích nào giúp đưa ra quyết định khôn ngoan?
Al acercarnos a Dios, Él nos mostrará nuestras debilidades y, por medio de ellas, nos hará más sensatos y fuertes.
Khi chúng ta đến gần Thượng Đế, Ngài sẽ cho chúng ta thấy những yếu kém của chúng ta, và qua những yếu kém này, Ngài sẽ làm cho chúng ta khôn ngoan, mạnh mẽ hơn.
¿Es sensato ahogar la depresión en el alcohol, recurrir a las drogas o tratar de disipar el abatimiento llevando una vida promiscua?
khôn khéo chăng khi tìm cách giải sầu qua men rượu, ma túy, thả mình theo lối sống buông tuồng?
Estos expresan por qué asisten siempre: por la buena compañía, la instrucción divina y el consejo sensato, lo que les ayuda a enfrentarse a los problemas cotidianos y a mantenerse fuertes en sentido espiritual.
Họ phát biểu lý do tại sao họ luôn luôn có mặt: sự kết hợp tốt, sự dạy dỗ của Đức Chúa Trời và lời khuyên lành mạnh, giúp họ đối phó với những vấn đề khó khăn hàng ngày và củng cố sức mạnh thiêng liêng.
De todos modos, es sensato evitar el optimismo exagerado.
Tuy nhiên, có lý do để tránh lạc quan quá đáng.
Una mujer sensata
Cô hành động thông minh
Pero aun cuando haya estado muy ocupada, la mujer sensata no menospreciará el aporte de su esposo a la familia (Proverbios 17:17).
Dù bận đến đâu, một người vợ tinh tế sẽ tránh xem thường sự đóng góp của chồng dành cho gia đình.—Châm-ngôn 17:17.
Cualquier consejo o recomendación que parezca cuestionable, aunque provenga de un compañero cristiano sincero, debe compararse con los sensatos consejos de la Palabra de Dios (1 Juan 4:1).
Những lời khuyên, dù đến từ anh chị đồng đức tin và có thiện ý nhưng có vẻ đáng ngờ, cần phải được cân nhắc với sự hướng dẫn khôn ngoan của Lời Đức Chúa Trời.—1 Giăng 4:1.
Comprendí que este último consejo era el más sensato.
Tôi nhận ra sự khôn ngoan của lời nhắc nhở này.
Al contrario, la alaba por ser una mujer discreta y sensata.
Trái lại, Kinh-thánh khen ngợi bà là người khôn ngoan và biết điều.
UNA mujer sensata casada con un inútil: esa era la situación de Abigail y Nabal.
MỘT phụ nữ khôn ngoan lấy một kẻ vô dụng—đó là tình cảnh của A-bi-ga-in và Na-banh.
Si lo llevamos bien apretado, nos protegerá de ideas falsas y nos ayudará a tomar decisiones sensatas.
Nếu chúng ta quấn chặt chân lý quanh mình như chiếc thắt lưng, chân lý sẽ bảo vệ chúng ta trước những lập luận sai trái và giúp chúng ta đưa ra quyết định khôn ngoan.
Y es motivado por un mensaje muy simple y sensato, que es que obtenemos más placer y más salud de nuestra comida cuando la cultivamos, cocinamos y consumimos a un ritmo razonable.
Và nó được chi phối bởi thông điệp giản dị mà hợp tình hợp lý, là chúng ta nhận được nhiều niềm vui và sức khỏe hơn từ thức ăn khi chúng ta trồng trọt, nấu nướng và tiêu thụ chúng ở tốc độ hợp lý.
Según la Biblia, además de ser hermosa, era sensata y discreta (lea 1 Samuel 25:3).
Kinh Thánh nói rằng cô vừa thông minh vừa xinh đẹp.—Đọc 1 Sa-mu-ên 25:3.
Sr. Patil, usted parece ser una persona sensata.
Ngài Patil, có thể là ngài đã quá nhạy cảm chăng.
Es patente que el derrotero sensato para cada uno de nosotros es poner en orden nuestra vida ahora de acuerdo con la voluntad de Dios, y así satisfacer los requisitos para estar presentes al tiempo de la resurrección.
Rõ ràng đối với mỗi người trong chúng ta, con đường dẫn đến sự khôn ngoan là phải sắp đặt đời sống chúng ta bây giờ để phù hợp với ý muốn của Đức Chúa Trời, và như thế hội đủ điều kiện để có thể có mặt vào lúc sự sống lại sẽ xảy ra.
Reflexiones sensatas de Joe.
Cuộc đời của Joe được thuật lại qua dòng suy nghĩ.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sensato trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.