sensibilidad trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ sensibilidad trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sensibilidad trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ sensibilidad trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là nhạy cảm, cảm giác, tính nhạy cảm, sự đau đớn, đau. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ sensibilidad

nhạy cảm

(feeling)

cảm giác

(sensation)

tính nhạy cảm

(sensitivity)

sự đau đớn

(soreness)

đau

Xem thêm ví dụ

Cometemos un grave error si suponemos que la conferencia está fuera de su comprensión y sensibilidad espiritual.
Chúng ta sẽ sai lầm nghiêm trọng nếu cho rằng đại hội là một điều gì đó vượt quá sự hiểu biết về mặt trí tuệ hoặc tinh thần của các em.
Pero estoy dispuesta a ajustar mi filosofía... para satisfacer tus sensibilidades... si me ayudas a mantener el laboratorio abierto y funcionando.
Nhưng tôi sẵn sàng điều chỉnh triết lí của tôi cho phù hợp với sự nhạy cảm của cô miễn là cô chịu điều hành phòng thí nghiệm.
En cambio, la lujuria nos insta a salir de los límites apropiados, donde los deseos pueden degradar a Dios, hacer que tratemos a las personas como objetos, y convertir a los objetos, la riqueza e incluso el poder en monstruosidades que anulan nuestra sensibilidad y dañan nuestras relaciones.
Ngược lại, dục vọng khuyến khích chúng ta vượt ra ngoài ranh giới thích hợp, nơi mà ước muốn của chúng ta có thể làm hạ thấp giá trị của Thượng Đế, xem con người như đồ vật, và biến đổi đồ vật, tiền của và thậm chí cả quyền lực thành điều tà ác mà làm hỏng khả năng nhạy cảm của chúng ta và hủy hoại các mối quan hệ của chúng ta.
Mostrar la exposición y sensibilidad de la cámara
Hiện phơi nắng và độ nhạy của máy ảnh
¿Crees que Dios lo atormente por nuestra falta de sensibilidad?
Cậu nghĩ chúa sẽ trừng phạt cậu ấy vì sự vô cảm của chúng ta sao?
¿Eres cuidadoso con tu tiempo y evitas la tecnología y las redes sociales inapropiadas —incluso los videojuegos— que pueden adormecer tu sensibilidad espiritual?
Các em có cẩn thận với thời gian của mình—tránh công nghệ và phương tiện truyền thông xã hội kể cả các trò chơi video mà có thể làm suy giảm sự bén nhạy thuộc linh của các em không?
Pero tal vez la sensibilidad entusiasta de las jóvenes de su edad también juega un papel importante.
Nhưng có lẽ sự nhạy cảm nhiệt tình của các phụ nữ trẻ tuổi của cô cũng đóng một vai trò.
Gradualmente va perdiendo toda sensibilidad.
Dần dần bạn mất đi mọi nhạy cảm.
* ¿Qué creen que quiere decir que se ha “perdido toda sensibilidad”?
* Các em nghĩ “không còn chút tình cảm nào” có nghĩa là gì?
Si este se da sin tacto ni sensibilidad puede ocasionar el mismo daño que un arma.
Cho lời khuyên bảo một cách thiếu tế nhị, lạnh lùng có thể nguy hại như việc tấn công người khác bằng vũ khí.
Jehová nos dio el modelo de empatía que seguir (Salmo 103:14; Zacarías 2:8). Agudizamos la sensibilidad al respecto escuchando, observando y usando la imaginación.—w02 15/4, páginas 24-26.
(Thi-thiên 103:14; Xa-cha-ri 2:8) Chúng ta có thể nhạy cảm hơn trong vấn đề này bằng cách lắng nghe, quan sát và tưởng tượng.—15/4, trang 24-26.
De hecho, algunos pensaban que causaba una sensibilidad exacerbada y que confería genio creativo.
Một vài người nghĩ nó mang đến cho bạn xúc cảm mãnh liệt và làm bạn thành một thiên tài sáng tạo.
Tengo sensibilidad normal en todo el cuerpo.
Khắp người tôi đều có cảm xúc bình thường.
Imprimir la exposición y la sensibilidad de la cámara
Hiện phơi nắng và độ nhạy của máy ảnh
Muchos ciudadanos ilustrados y con sensibilidad cultural las rechazarían si conocieran bien sus orígenes, pues a veces tienen connotaciones sociales, sexuales o cosmológicas.” (Pág. 19.)
Một số các truyền thống này có hàm ý về mặt xã hội, tình dục hoặc vũ trụ học có thể khiến những người có học thức và bén nhạy về văn hóa thời nay, gạt bỏ các truyền thống qua một bên một khi họ đã hiểu rõ ràng hơn nguồn gốc của chúng”.—Trang 19.
Lo que puede parecer de poca importancia, como acostarse tarde, no orar por un día, saltear el ayuno o quebrantar el día de reposo —esos pequeños deslices— nos harán perder la sensibilidad poco a poco, y nos llevarán a hacer cosas peores.
Điều có thể dường như không quan trọng lắm, như đi ngủ trễ, không cầu nguyện một ngày, bỏ không nhịn ăn, hoặc vi phạm ngày Sa Bát—như những điều lầm lỗi nhỏ—sẽ làm cho chúng ta dần dần đánh mất khả năng bén nhạy, cho phép mình làm những điều tệ hại hơn.
Sensibilidad
Sự Nhạy Cảm
Tortuga: posible sensibilidad magnética
Rùa—có thể có giác quan thụ cảm điện
Me atrajeron su sensibilidad y su sentido de la justicia.
Tôi bị thu hút bởi tính nhạy cảm và ý thức về sự công chính của chị.
Nuevamente les digo, la condición de nuestro corazón afecta en forma directa nuestra sensibilidad a los asuntos espirituales.
Tôi xin nói lại, tình trạng của tâm hồn chúng ta ảnh hưởng trực tiếp đến sự bén nhạy của chúng ta đối với những sự việc thuộc linh.
Debemos tener cuidado de que los medios de comunicación que invitemos a nuestro hogar no adormezcan la sensibilidad al Espíritu, no dañen las relaciones con nuestra familia y amigos, ni revelen prioridades personales que sean contradictorias con los principios del Evangelio.
Chúng ta cần phải chắc chắn rằng các phương tiện mà chúng ta mời vào nhà mình không làm mờ đục khả năng nhạy cảm đối với Thánh Linh, làm hại mối quan hệ với gia đình và bạn bè chúng ta, hoặc cho thấy những ưu tiên cá nhân không phù hợp với các nguyên tắc phúc âm.
Al poner a prueba mi dispositivo con pacientes de riesgo bajo seguimiento, los resultados de los ensayos clínicos de validación certificaron cerca de un 96 % de exactitud y sensibilidad.
Khi tôi thử nghiệm thiết bị này trên một bệnh nhân có nguy cơ, kết quả từ phòng xét nghiệm cho thấy sự chính xác và nhạy cảm đến 96%.
Dice: “Quien lucha por que se hagan cambios necesita la sensibilidad de un asistente social, la perspicacia de un psicólogo, la resistencia de un corredor de maratón, la perseverancia de un buldog, la independencia de un ermitaño y la paciencia de un santo.
Sách này cho biết: “Người lãnh đạo tạo ra sự thay đổi cần có sự nhạy cảm của một cán sự xã hội, sự thông suốt của một nhà tâm lý học, sức chịu đựng của một lực sĩ chạy đua đường trường, sự kiên trì của con chó bun, tính tự lập của một ẩn sĩ, và sự kiên nhẫn của một thánh nhân.
Contenido que se pueda considerar que se aprovecha de un desastre natural, un conflicto, una muerte o cualquier otro evento trágico (o que no demuestra la sensibilidad razonable ante ellos)
Nội dung có thể được coi là lợi dụng hoặc thiếu độ nhạy cảm hợp lý đối với thiên tai, xung đột, chết chóc hoặc sự kiện bi thảm khác
Bailando un poco, recobré la sensibilidad de los pies.
Nhảy nhót một chút, tôi có lại cảm giác ở dưới chân.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sensibilidad trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.