juicioso trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ juicioso trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ juicioso trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ juicioso trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là khôn, khôn ngoan. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ juicioso

khôn

adjective

Un perro azotado es más juicioso.
Một con chó bị đòn là một con chó khôn hơn.

khôn ngoan

adjective

Quienes razonan así suelen tomar decisiones poco juiciosas que con el tiempo lamentan.
Những người nghĩ như thế thường có những quyết định thiếu khôn ngoan mà sau đó họ vô cùng hối tiếc.

Xem thêm ví dụ

* Intenta ser juicioso al tratar con tus amistades del sexo opuesto (1 Timoteo 5:2).
* Hãy tập phán đoán chín chắn trong việc kết bạn với người khác phái. —1 Ti-mô-thê 5:2.
Dada su importancia, los ancianos tienen que ser juiciosos al determinar qué hermanos cumplen los requisitos para hacer oraciones en las reuniones.
Chiếu theo tầm quan trọng của đặc ân này, các trưởng lão phải suy xét cẩn thận khi quyết định những anh nào có đủ tiêu chuẩn dâng lời cầu nguyện tại buổi họp.
– Querido muchacho, no es sabiduría, es cinismo. – A mí esto me parece muy juicioso. – Realmente, no.
- Cậu bé thân mến, đó không phải là hiền triết mà là một điều thông tụcối với tôi, tôi cho điều đó rất có vẻ hiền triết
Los cristianos juiciosos que se preocupan por su espiritualidad y la de sus amigos y familiares no juegan por dinero, ni siquiera por pequeñas cantidades.
Những tín đồ Đấng Christ khôn ngoan và quan tâm đến thiêng liêng tính của họ cũng như của bạn bè và gia đình, tránh thói quen cờ bạc—dù chỉ là những số tiền nhỏ.
¿Es este un proceder juicioso?
Như vậy có khôn ngoan không?
Incluso un hombre muy juicioso puede juzgar por lo que ve y oye, empleando para ello la sabiduría y el discernimiento que posee.
Ngay cả vị quan xét sáng suốt nhất cũng chỉ xét xử theo những gì mình thấy và nghe, dùng bất cứ sự khôn ngoan hay sự nhận thức sâu sắc nào mình có được.
Y esto nos aleja de cualquier acercamiento juicioso que en mi opinión deberíamos tener.
Điêu này phản đối những quyền công dân hợp lý nó dường như đối với tôi rằng ta muốn có.
Pero mi espíritu no es viejo ni tampoco juicioso
Nhưng trí óc tôi thì không già hơn mà cũng không khôn ngoan hơn
Siendo juiciosos al pedir artículos para el ministerio.
Điều cần thiết là phải suy xét khi lấy sách báo dùng trong thánh chức.
25 Esos consejos subrayan la necesidad de administrar el tiempo de manera juiciosa.
25 Lời khuyên ấy nhấn mạnh việc chúng ta phải khôn ngoan trong cách dùng thời gian.
Obviamente hay excepciones, pero es preciso ser juiciosos.
Dĩ nhiên, cũng có ngoại lệ, nhưng chúng ta nên thận trọng.
Sobre dichas religiones escribió: “Ustedes enseñan que se debe bautizar a infantes que carecen de fe propia y en esto siguen la institución de un obispo llamado Dionisio, que por instigación de algunas personas poco juiciosas insistió en el bautismo de infantes [...].
Về những tôn giáo đó, họ viết: “Các ông dạy làm báp têm cho trẻ con chưa có đức tin, và như thế các ông làm theo quy chế của giám mục tên là Dionysius, người đã nhấn mạnh phép báp têm cho trẻ thơ do sự xúi giục của một số người thiếu khôn ngoan...
Por otro lado, un joven testarudo e impetuoso quizás se obstine en un proceder poco juicioso, lo cual le costará su felicidad futura.
Mặt khác, một người trẻ bướng bỉnh có thể nhất quyết theo một đường lối dại dột, cướp đi niềm vui của cuộc sống trong tương lai.
Por eso no sorprende que algunos cristianos dedicados de la actualidad hayan sido poco juiciosos en lo referente a las reuniones sociales.
(Ga-la-ti 5:21, Ghi-đê-ôn; 2 Phi-e-rơ 2:13) Bởi thế không lấy làm ngạc nhiên khi ngày nay một số tín đồ đã dâng mình tỏ ra thiếu suy xét về việc hội họp vui chơi.
Quizá tenga que explicar que el adjetivo serio, tal como se usa en este contexto, significa tranquilo, responsable y juicioso.
Các anh chị em có thể cần phải giải thích rằng từ đứng đắn có nghĩa là điềm đạm, nghiêm túc và chu đáo.
Invite a los alumnos a escribir en su cuaderno o diario de estudio de las Escrituras acerca de algo que deban tomar con más seriedad, algo con respecto a lo cual deban ser más juiciosos o responsables.
Mời học sinh viết trong sổ tay hoặc nhật ký ghi chép việc học thánh thư về một điều gì đó mà họ cần phải coi một cách nghiêm túc hơn—một điều gì mà họ nên đứng đắn hơn.
Pero para los que tenemos fe en las promesas divinas, lo verdaderamente juicioso es concentrarse en servir a Dios.
Nhưng theo quan điểm của những người tin cậy nơi lời hứa của Đức Chúa Trời, đời sống tập trung vào việc phụng sự Ngài mới thật sự là thăng bằng.
Sea juicioso
Thăng bằng
Un perro azotado es más juicioso.
Một con chó bị đòn là một con chó khôn hơn.
COMO CUALQUIER SEÑORITA JUICIOSA DEBE SABER, LOS HOMBRES SON SIEMPRE MENTIROSOS.
NHƯ MỌI CÔ GÁI TRẺ CÓ LÝ TRÍ ĐỀU PHẢI BIẾT, ĐÀN ÔNG LUÔN DỐI TRÁ.
LA PERSONA sagaz es práctica e inteligente, obra con sensatez y posee agudeza; es juiciosa y prudente, discernidora y sabia.
NGƯỜI khôn khéo là người thực tế và thông minh, suy xét sáng suốt và nhận xét tinh tế, thận trọng và khôn ngoan.
Quienes razonan así suelen tomar decisiones poco juiciosas que con el tiempo lamentan.
Những người nghĩ như thế thường có những quyết định thiếu khôn ngoan mà sau đó họ vô cùng hối tiếc.
–Mis hijos son pequeños, pero muy juiciosos.
Farid phẩy tay: - Mấy đứa con trai tôi còn nhỏ, nhưng chúng rất khôn ngoan.
La decisión de bautizarse es sin duda la más juiciosa de todas, pero no debe tomarse a la ligera.
Chúng ta không nên xem nhẹ quyết định làm báp têm, vì rõ ràng đây là quyết định khôn ngoan nhất mà bạn có thể lấy.
En tales casos sería muy juicioso que buscara el consejo y apoyo de una hermana mayor madura que tuviera experiencia en esos campos.
Thật là khôn ngoan nếu tìm sự khuyên bảo và giúp đỡ nơi một chị lớn tuổi thành thục có nhiều kinh nghiệm về phương diện này!

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ juicioso trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.