sentencia trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ sentencia trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sentencia trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ sentencia trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là châm ngôn, hình phạt, lệnh, phạt, câu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ sentencia

châm ngôn

(precept)

hình phạt

(award)

lệnh

(precept)

phạt

(award)

câu

(sentence)

Xem thêm ví dụ

En consecuencia, Dios ejecutó la sentencia que ya les había anunciado.
Vì thế, Đức Chúa Trời thi hành án phạt mà Ngài đã báo trước.
¿Qué iba a suceder cuando se ejecutara contra Judá la sentencia divina, y qué efecto debe tener en nosotros tal conocimiento?
Những gì đã xảy ra khi Đức Chúa Trời phán xét Giu-đa và việc ý thức được điều này sẽ ảnh hưởng thế nào đến chúng ta?
No creo que sea una sentencia muy precisa.
Tôi nghĩ ra một câu này không biết có chính xác không.
¿Qué sucederá cuando llegue el momento oportuno para que Jehová ejecute su sentencia?
Điều gì sẽ xảy ra khi thời điểm Đức Giê-hô-va thi hành sự phán xét của Ngài đã chín muồi?
¿Cómo va a dictar un rey una sentencia lúcida y bien fundada, y no olvidar “lo que está decretado [ni pervertir] la causa de cualquiera de los hijos de la aflicción”, si está constantemente embriagado? (Proverbios 31:4-7.)
Nếu lúc nào cũng say sưa thì làm sao một vị vua xét xử công minh, không “quên luật-pháp, và làm hư sự xét-đoán của người khốn-khổ”?—Châm-ngôn 31:4-7.
13 Sí, los fenómenos celestes que predijo Joel, así como las profecías que ya hemos mencionado, se cumplirían cuando Jehová ejecutara su sentencia.
13 Đúng vậy, cũng như với những lời tiên tri khác mà chúng ta đã ghi nhận, các hiện tượng trên trời mà Giô-ên tiên tri sẽ được ứng nghiệm khi Đức Giê-hô-va thi hành sự phán xét.
Sin lugar a dudas, sería impropio que Jeremías, u otra persona, pidiera a Jehová que cambiara su sentencia (Jeremías 7:9, 15).
Quả là không đúng nếu Giê-rê-mi hay bất cứ ai khác lại cầu xin Đức Giê-hô-va hủy bỏ án phạt của Ngài. —Giê-rê-mi 7:9, 15.
Has firmado mi sentencia de muerte.
Mày vừa ký giấy báo tử cho tao đấy.
Al dictar su sentencia contra los rebeldes, ¿qué esperanzadora promesa hizo Dios?
Khi phán xét những kẻ phản nghịch, Đức Chúa Trời đưa ra niềm hy vọng nào?
Las dos "clases" de sentencias se tratan de igual forma.
Hai "loại" câu này được đối xử như nhau.
Dentro de poco, después de que se ejecute la sentencia ardiente de Dios contra la religión falsa y el resto de este sistema de cosas inicuo, vivirán para siempre en un nuevo mundo justo.
Không bao lâu nữa, sau khi Đức Chúa Trời thi hành sự phán xét trên tôn giáo giả và phần còn lại của hệ thống gian ác này, họ sẽ sống đời đời trong một thế giới mới công bình.
El tribunal les sentencia a los dos a muerte.
Quan tòa tuyên án cả hai phải chết.
No sabemos en qué día vendrá el Señor para ejecutar la sentencia sobre este sistema inicuo, y no es necesario que lo sepamos.
Chúng ta không biết ngày nào Chúa mình sẽ đến để thi hành sự phán xét trên hệ thống gian ác này, và chúng ta không nhất thiết phải biết.
El período en el que se ejecuta la sentencia del juicio mencionado por el ángel se conoce también como “el día de Jehová”.
Giờ thi hành sự phán xét mà thiên sứ rao báo cũng là “ngày của Đức Giê-hô-va”.
¿Cuándo se ejecutará la sentencia contra esta generación sin fe?
Khi nào thế hệ không tin này sẽ bị phán xét?
2 El libro de Habacuc, que se escribió alrededor de 628 a.E.C., consta de una serie de tres justas sentencias divinas.
2 Viết vào khoảng năm 628 TCN, sách Ha-ba-cúc gồm có một loạt ba lời phán xét của Giê-hô-va Đức Chúa Trời.
La profecía llama a los que reciben la sentencia adversa ‘muchedumbres, muchedumbres en la llanura baja de la decisión’.
Lời tiên tri miêu tả những người bị phán xét là ‘đoàn đông, đoàn đông trong trũng đoán-định’.
Cuando me enteré de que mi abogado intentaba recaudar fondos para pagarme la fianza, le dije que prefería cumplir toda la sentencia.
Khi biết được luật sư tôi đang lo tiền để bảo lãnh tôi ra khỏi tù, tôi bảo ông là tôi muốn thụ hết bản án.
FALLECIDO Es socio de James Bonomo, alias Jymmy Bobo presunto asesino, con 26 arrestos y dos sentencias.
Blanchard được biết có liên can đến một tay James Bonomo, AKA Jimmy Bobo, tay súng khả nghi, 26 lần bị bắt, 2 lần kết án.
8 Como muestra la parábola de las ovejas y las cabras, Jesús ejecutará la sentencia final contra todos los impíos.
8 Như đã thấy trong ví dụ về chiên và dê, Chúa Giê-su sẽ thi hành sự phán xét cuối cùng trên tất cả những người không tin kính.
Las sentencias de su tribunal sobre las revisiones constitucionales previstas por el entonces Presidente de Níger Mamadou Tandja, llevaron a su despido extra-constitucional y a un aumento de la 2009–2010 Nigerien crisis constitucional.
Phán quyết của tòa án bà chủ trì về các sửa đổi hiến pháp do Tổng thống Nigeria Mamadou Tandja lên kế hoạch, đã dẫn đến việc tước chức bà trái hiến pháp và làm gia tăng cuộc khủng hoảng hiến pháp Nigeria 2009-2010.
Cuando Dios ejecute su sentencia, no habrá ninguna duda de que su intervención está justificada (Revelación [Apocalipsis] 14:18, 19).
Khi Đức Chúa Trời thi hành phán xét, chắc chắn sự can thiệp của Ngài là chính đáng.—Khải-huyền 14:18, 19.
Fue arrestado y condenado por acusaciones falsas, se le declaró culpable para satisfacer a la multitud y se le sentenció a morir en la cruz del Calvario.
Ngài bị bắt giữ và bị kết án theo những lời cáo gian, để đám đông được hài lòng, và chịu án chết trên cây thập tự ở Calvary.
□ ¿Qué debemos hacer para mantenernos en pie cuando Jesús venga para ejecutar la sentencia de Jehová?
□ Chúng ta phải làm gì để đứng vững khi Giê-su thi hành sự phán xét của Đức Giê-hô-va?
¿Se librará alguien de la sentencia de Jehová?
Có ai được miễn khỏi sự phán xét của Đức Giê-hô-va không?

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sentencia trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.