sepsis trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ sepsis trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sepsis trong Tiếng Anh.

Từ sepsis trong Tiếng Anh có các nghĩa là sự nhiễm trùng máu, Nhiễm trùng huyết, nhiễm trùng huyết. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ sepsis

sự nhiễm trùng máu

noun

Nhiễm trùng huyết

noun (life-threatening organ dysfunction triggered by infection)

Sepsis had lowered her BP so much, she got clots in her liver.
Nhiễm trùng huyết làm huyết áp giảm mạnh, cô ấy có những cục máu đông trong gan.

nhiễm trùng huyết

noun

Sepsis had lowered her BP so much, she got clots in her liver.
Nhiễm trùng huyết làm huyết áp giảm mạnh, cô ấy có những cục máu đông trong gan.

Xem thêm ví dụ

The effects were tested on HES 130kDa/0.42 in people with severe sepsis; analysis showed increased rates of kidney failure and increased mortality when compared to LR.
Các tác dụng đã được thử nghiệm trên HES130kDa/0.42 ở những bệnh nhân có nhiễm trùng huyết nghiêm trọng; phân tích cho thấy tăng tỷ lệ suy thận và tăng tỷ lệ tử vong khi so sánh với LR.
What is sepsis ?
Bệnh nhiễm trùng máu là gì ?
Cases of sepsis are often severe ( the infection can lead to meningitis , organ damage , and occasionally , death ) and require a fairly long NICU stay , sometimes several weeks .
Các trường hợp nhiễm trùng máu thường rất nặng ( nhiễm trùng có thể dẫn đến viêm màng não , tổn thương một cơ quan nào đó , và đôi khi gây tử vong ) và cần phải được điều trị ở NICU trong thời gian khá lâu , đôi khi là một vài tuần .
The American Congress of Obstetricians and Gynecologists and medical policy makers review research studies and find more incidence of suspected or proven sepsis, RDS, hypoglycemia, need for respiratory support, need for NICU admission, and need for hospitalization > 4–5 days.
Hội nghị về bác sĩ sản phụ khoa và các nhà sản xuất phụ khoa và các nhà hoạch định chính sách về y tế của Hoa Kỳ đã rà soát các nghiên cứu và tìm ra tỷ lệ nhiễm khuẩn huyết nghi ngờ hoặc đã được chứng minh, RDS, hạ đường huyết, nhu cầu hỗ trợ hô hấp, nhu cầu nhập viện NICU và cần nhập viện > 4-5 ngày.
How is sepsis diagnosed ?
Nhiễm trùng máu được chẩn đoán như thế nào ?
I opened up my wrist in prison, then I got sepsis.
Bố đã tự xé cổ tay khi ở trong tù, bị nhiễm trùng máu.
Soon after returning to Greece with his wife, Alexander was bitten by a domestic Barbary macaque and died of sepsis.
Ngay sau khi trở về Hy Lạp với vợ, Alexander bị một con khỉ Barbary cắn và chết vì nhiễm khuẩn huyết.
It's sepsis.
Đó là nhiễm trùng huyết.
Symptoms of the disease are conjunctivitis, purpura, petechiae and occasionally sepsis.
Các triệu chứng của bệnh là viêm kết mạc, purpura, petechia và đôi khi nhiễm trùng.
Marko Simonovski (born 2 January 1992) is a Macedonian footballer who plays as a forward for Romanian club Sepsi Sfântu Gheorghe.
Marko Simonovski (sinh ngày 2 tháng 1 năm 1992) là một cầu thủ bóng đá người Macedonia thi đấu ở vị trí tiền đạo cho câu lạc bộ România Sepsi Sfântu Gheorghe.
In 1965, she was hospitalized with sepsis, which was a cause of great concern for the Imperial Family, as her elder sister Shigeko Higashikuni had already died of stomach cancer.
Năm 1965, bà phải nhập viện vì nhiễm trùng huyết,Hoàng gia lại thêm nỗi lo lớn, vì trước đó,chị gái của bà là Shigeko Higashikuni đã qua đời vì bệnh ung thư dạ dày.
In the senator's condition, a spleen biopsy could easily cause sepsis and kill him.
Trong trường hợp của viên Nghị sĩ, sinh thiết lách có thể dễ dàng gây ra nhiễm trùng máu gây tử vong.
CFR Cluj Romanian Cup: 2008–09 Pandurii Romanian Liga I: Runner-up 2013 Ivory Coast Africa Cup of Nations: 2015 Ousmane Viera at National-Football-Teams.com Ousmane Viera at Soccerway Sepsi continuă transferurile spectaculoase.
CFR Cluj Cúp bóng đá România: 2008–09 Pandurii Românian Liga I: Á quân 2013 Ivory Coast Africa Cup of Nations: 2015 Ousmane Viera tại National-Football-Teams.com Ousmane Viera tại Soccerway ^ Sepsi continuă transferurile spectaculoase.
He's the one you'll be suing when you develop sepsis.
Anh ta là người mà cô sẽ đi kiện nếu mình bị nhiễm trùng.
On 23 January, Suharto's health worsened further, as a sepsis infection spread through his body.
Ngày 23 tháng 1, sức khỏe của Suharto tệ hơn do nhiễm trùng huyết.
When doctors suspect sepsis , they 'll treat the baby with antibiotics until the lab results come back - usually for 48 hours .
Khi bác sĩ nghi ngờ nhiễm trùng máu thì sẽ cho trẻ sử dụng thuốc kháng sinh cho đến khi có kết quả xét nghiệm ở phòng thí nghiệm - thông thường là trong 48 tiếng đồng hồ .
He'll die of sepsis.
Nó sẽ chết vì nhiễm trùng huyết.
If sepsis hasn't set in by now, Donny, it will.
Rồi sẽ nhiễm trùng thôi, Donnie,
For the next two decades, attempts at transplanting the small intestine in humans were met with universal failure, and patients died of technical complications, sepsis, or graft rejection.
Trong hai thập kỷ tiếp theo, những nỗ lực cấy ghép ruột non ở người đã gặp phải thất bại trên toàn cầu và bệnh nhân đã chết vì các biến chứng kỹ thuật, nhiễm trùng huyết hoặc cơ thể từ chối ruột ghép.
Babies with sepsis may :
Trẻ bị nhiễm trùng máu có thể :
What causes sepsis ?
Nguyên nhân gây nhiễm trùng máu là gì ?
Protein C is indicated only for severe sepsis.
Protein C chỉ dùng cho nhiễm trùng nặng.
Sepsis
Bệnh nhiễm trùng máu
Attila László Hadnagy (born 8 September 1980) is a Romanian footballer of Hungarian ethnicity, who plays as a striker for Sepsi Sfântu Gheorghe.
Attila László Hadnagy (sinh ngày 8 tháng 9 năm 1980) là một cầu thủ bóng đá người România thi đấu ở vị trí Tiền đạo cho Sepsi Sfântu Gheorghe.
However, on 4 March, the princess developed a very high fever, 39 °C and, by 9 pm, she was suspected of sepsis.
Tuy nhiên, vào ngày 4 tháng 3, công chúa bị sốt rất cao, 39 °C và, đến 9 giờ tối, cô bị nghi nhiễm trùng huyết.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sepsis trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.