serpentina trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ serpentina trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ serpentina trong Tiếng Ý.

Từ serpentina trong Tiếng Ý có các nghĩa là ngoằn ngoèo, xoắn ốc, quanh co, uốn khúc, ống ruột gà. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ serpentina

ngoằn ngoèo

(serpentine)

xoắn ốc

(winding)

quanh co

(serpentine)

uốn khúc

(serpentine)

ống ruột gà

(serpentine)

Xem thêm ví dụ

Lo avevano spinto a casa una dozzina di volte da Serpentine- scuderie, e sapeva tutto di lui.
Họ đã thúc đẩy anh ta về nhà một chục lần từ Serpentine- chuồng ngựa, và biết tất cả về anh ấy.
Ricadde in un silenzio malinconico, che non era rotto fino a che non ha elaborato in Serpentine
Ông tái phát vào một sự im lặng ủ rũ, không bị hỏng cho đến khi chúng tôi đã vẽ lên trong Serpentine
Serpentine- scuderie, e sapeva tutto di lui.
Serpentine- chuồng ngựa, và biết tất cả về anh ta.
Egli ricaduto in un silenzio Moody, che è stato frantumati fino a quando abbiamo elaborato in serpentino
Ông tái phát vào một sự im lặng thất thường, được không bị hỏng cho đến khi chúng ta đã vẽ lên trong Serpentine
Baker Street, e voleva ancora dieci minuti per l'ora in cui ci siamo trovati in Avenue Serpentine.
Baker Street, và nó vẫn muốn có mười phút đến một giờ khi chúng tôi tìm thấy chính mình tại đại lộ Serpentine.
Più volte la lava ha regalato uno spettacolo tremendamente meraviglioso tuffandosi nel mare dopo la tradizionale serpentina infuocata.
Dung nham đã nhiều lần biểu diễn thật ngoạn mục khi nó trườn xuống dốc núi như một con rắn lửa trước khi lao vào biển cả.
Robot Serpentino articolato con Iper Motilità.
Robot Dạng Xoắn Khớp Nối Siêu Độ Tự Do.
E [due estati fa], ad Hyde Park, a Londra, alla Serpentine Gallery: Una sorta di padiglione temporale dove muoversi era l'unico modo per vedere il padiglione.
Cách đây 2 mùa hè, tại công viên Hyde Park ở Luân Đôn, với phòng tranh Ống Xoắn: Một sảnh đường thái dương nơi bạn phải di chuyển để có thể thấy cái vòm cong.
Così dicono i Serpentine- scuderie, a un uomo.
Vì vậy, nói rằng các- chuồng ngựa Serpentine, để người đàn ông.
Più durature e meglio conosciute dal grande pubblico sono quelle statuine scolpite, di solito con una certa abilità, nella giada, nel serpentino, nella pietra verde, nel basalto e in altri minerali e pietre.
Các hình nhân bền hơn và tốt hơn được công chúng biết đến nói chung là những bức tượng nhỏ chạm khắc, thường là với kỹ năng nhất định, từ ngọc bích, serpentin, greenstone, bazan, và các loại đá khác. ^ Castro-Leal, pp. 143.
Le reazioni di serpentinizzazione 1a ed 1b scambiano silice tra la forsterite e la fayalite per formare minerali del gruppo del serpentino e magnetite.
Các phản ứng serpentinit 1a và 1b bên dưới trao đổi silica giữa forsterit và fayalit để tạo thành các khoáng vật nhóm serpentin và magnetit.
È lo stesso motivo per cui un calorifero ha serpentine lunghe, per aumentare la superficie rispetto al volume per rilasciare il calore, e dato che la gamba è come un pendolo, più è lunga e magra all'estremità, più risulta efficiente dal punto di vista energetico nel correre.
Cùng lý do tại sao bộ tản nhiệt thường có cuộn dây dài, là để tăng diện tích bề mặt tiếp xúc để tản nhiệt, và vì cái chân giống như một con lắc, nên nó càng dài và ốm thì năng lượng sẽ càng được tiết kiệm để đu đưa.
Questo robot è in effetti una famiglia di robot serpenti che chiamiamo HyDRAS, Robot Serpentino articolato con Iper Motilità.
Robot này thuộc dòng robot rắn có tên HyDRAS, Robot Dạng Xoắn Khớp Nối Siêu Độ Tự Do.
Il serpentino è stabile ad alto pH in presenza di brucite solo come fasi di silicato idrato di calcio che si formano con la portlandite (Ca(OH)2) nel cemento Portland indurito dopo l'idratazione della belite (Ca2SiO4), l'analogo artificiale contenente calcio della forsterite.
Serpentin bền ở pH cao với sự có mặt của brucit giống như canxi silicat hydrat, các pha (C-S-H) được hình thành cùng với portlandit (Ca(OH)2) trong xi-măng Portland được làm cứng sau khi hydrat hóa belit (Ca2SiO4), canxi nhân tạo tương đương với forsterit.
" E ́Briony Lodge, Serpentine Avenue, St.
" Có Briony Lodge, Serpentine Avenue, St
" E ́Briony Lodge, Serpentine Avenue, San
" Briony Lodge, Serpentine Avenue, St.
Così dicono i Serpentine- scuderie, a un uomo.
Vì vậy, nói chuồng ngựa Serpentine, một người đàn ông.
Tutte queste curve creano l'impressione di una serpentina, è importante perché prima dell'introduzione delle grandi religioni, i Khmer e la gente in tutto il mondo praticavano l'animismo.
Tất cả những đường cong này tạo nên một ấn tượng về hình rắn và điều này rất quan trọng vì trước khi có các tôn giáo lớn, người Khmer và mọi người trên thế giới đều áp dụng thuyết duy linh.
E ́stata una 06:15 quando abbiamo lasciato Baker Street, e voleva ancora dieci minuti per l'ora in cui ci siamo trovati in Serpentine Avenue.
Đó là 1 / 4 quá khứ sáu khi chúng tôi rời phố Baker, và nó vẫn muốn mười phút đến giờ khi chúng tôi tìm thấy chính mình trong Serpentine Avenue.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ serpentina trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.