serpente trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ serpente trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ serpente trong Tiếng Ý.

Từ serpente trong Tiếng Ý có các nghĩa là xà, rắn, con rắn, Rắn trong biểu tượng văn hóa, Cự Xà, Rắn, Tỵ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ serpente

noun

Oro su cui un serpente ha ruminato a lungo.
Thứ vàng mà một đại đã bao năm ấp ủ.

rắn

noun (rettile)

Ad alcune persone non piacciono le anguille perché assomigliano a serpenti.
Một số người không thích lươn vì trông bọn nó giống rắn.

con rắn

noun

Saresti un pazzo a credere che c'e'solo un serpente ad aspettarti.
Ngươi sẽ là tên ngốc nếu nghĩ chỉ có một con rắn nằm đợi.

Rắn trong biểu tượng văn hóa

noun (simbolo mitologico e culturale)

Cự Xà

proper (Serpente (costellazione)

Rắn

proper

Tỵ

proper (segno zodiacale dell'astrologia cinese)

Xem thêm ví dụ

Le Scritture identificarono in seguito Satana il Diavolo con “l’originale serpente”.
Sau đó Kinh Thánh cho biết Sa-tan Ma-quỉ là “con rắn xưa”.
14 E come Mosè innalzò il serpente nel deserto,+ così il Figlio dell’uomo dev’essere innalzato,*+ 15 affinché chiunque crede in lui abbia vita eterna.
14 Môi-se đã treo con rắn trong hoang mạc+ thể nào, Con Người cũng phải bị treo lên+ thể ấy, 15 hầu cho ai tin ngài thì có được sự sống vĩnh cửu.
Genesi 3:1 dichiara: “Ora il serpente mostrò d’essere il più cauto di tutte le bestie selvagge del campo che Geova Dio aveva fatto.
Sáng-thế Ký 3:1 nói: “Vả, trong các loài thú đồng mà Giê-hô-va Đức Chúa Trời đã làm nên, có con rắn là giống quỉ-quyệt hơn hết.
3 Servendosi di un serpente, Satana disse alla prima donna, Eva, che se avesse ignorato il comando di Dio e avesse mangiato il frutto proibito non sarebbe morta.
3 Qua một con rắn, Sa-tan bảo người đàn bà đầu tiên, Ê-va, rằng nếu lờ đi mệnh lệnh của Đức Chúa Trời và cứ ăn trái cấm, bà sẽ không chết.
Ora, quando Geova creò i serpenti non li fece in modo che potessero parlare.
Chúng ta tự hỏi, khi Đức Giê-hô-va làm ra con rắn Ngài hẳn không làm nó biết nói.
(b) Quale ulteriore ostilità è stata manifestata dal seme del Serpente fino ai nostri giorni?
b) Dòng dõi Con Rắn tiếp tục tỏ sự thù nghịch nào cho đến ngày nay?
Aaronne gettò a terra il proprio bastone, ed esso divenne un grosso serpente.
A-rôn ném cây gậy xuống đất, và gậy biến thành một con rắn lớn.
(Rivelazione 20:1-3) Genesi 3:15 predisse lo schiacciamento della testa del serpente, e questa azione implica che Satana rimarrà nell’abisso durante il Millennio.
(Khải-huyền 20:1-3) Sáng-thế Ký 3:15 báo trước về việc giày đạp đầu con rắn, điều này bao gồm cả việc quăng nó xuống vực sâu trong Triều Đại Một Ngàn Năm.
È una delle migliaia di specie animali, come le rane, le meduse, le salamandre e i serpenti, che usano sostanze velenose per difendersi, in questo caso, espellendo un liquido velenoso dalle ghiandole nell'addome.
Một trong hàng ngàn loài động vật, như ếch, sứa, kỳ nhông, và rắn, sử dụng chất độc hoá học để bảo vệ bản thân - trong trường hợp này, bằng cách phun chất lỏng độc từ các tuyến trong bụng.
(Romani 6:23) Nella prima profezia biblica predisse che ci sarebbe stata inimicizia fra i suoi servitori e i seguaci del “serpente”, Satana.
(Rô-ma 6:23) Theo lời tiên tri đầu tiên trong Kinh Thánh, Đức Giê-hô-va báo trước sự thù nghịch sẽ nảy sinh giữa các tôi tớ Ngài và những kẻ theo “con rắn”, Sa-tan.
E come egli ainnalzò il serpente di rame nel deserto, così sarà innalzato Colui che verrà.
Và như ông atreo con rắn đồng trong vùng hoang dã như thế nào, thì sau này Đấng sẽ đến cũng sẽ bị treo lên như vậy.
Il cervello costruisce l'immagine di un serpente dove non c'è un serpente, e questa sorta di allucinazione è quello che i neuroscienziati come me chiamano "predizioni".
Não của bạn đang xây dựng hình ảnh của một con rắn nơi không có rõ ràng là rắn, và loại ảo giác này là những gì các nhà thần kinh học như tôi gọi là "tiên đoán".
O, se chiede un pesce, non gli darà un serpente, vero?
Hay là con mình xin cá, mà cho rắn chăng?
“IL SERPENTE, esso mi ha ingannata”.
CON RẮN dỗ-dành tôi”.
Il serpente può anche essere trovato a nord del lago Eyre e ad ovest dei fiumi Murray, Darling e Murrumbidgee.
Nó còn sống phía bắc hồ Eyre và cho đến phía tây của nhánh sông Murray, sông Darling và sông Murrumbidgee.
I pavoni sono onnivori, cioè mangiano di tutto, per esempio insetti, lucertole, a volte anche piccoli serpenti, semi, cereali, lenticchie e tenere radici.
Công là loài ăn tạp—chúng ăn mọi thứ, gồm cả côn trùng, thằn lằn và đôi khi cả những con rắn nhỏ cũng như các loại hạt, thóc, đậu và rễ cây mềm.
SL: Be', potrei fare a meno di blatte e serpenti.
SL: mẹ sẽ không nuôi những con vật như gián hay rắn.
Anche se la frase di Genesi 3:14 potrebbe farlo pensare, non dobbiamo concludere necessariamente che prima di questa maledizione i serpenti avessero le zampe.
Dù lời nơi Sáng-thế Ký 3:14 có thể khiến một số người nghĩ vậy, chúng ta không nhất thiết phải kết luận rằng trước khi bị rủa sả loài rắn từng có chân.
Mosè e il serpente di rame
Môi Se và Con Rắn Bằng Đồng
Mi hai dato questo bastone per governare scorpioni e serpenti, ma Dio ne ha fatto un bastone per governare i re.
Mi đã đưa cho ta cây gậy để cai trị rắn và bò cạp, nhưng Chúa đã biến nó thành một cây gậy để cai trị các vì vua.
Da chi è composto il seme del serpente?
Ai hợp thành dòng dõi của con rắn?
Il serpente giarrettiera, che si ciba di salamandre neurotossiche, ha sviluppato una resistenza alle tossine delle salamandre grazie ad alcuni cambiamenti genetici come nelle stesse salamandre.
Một con rắn lục nuốt một con kỳ nhông độc làm bữa tối vốn đã có sự tiến hoá kháng độc của kỳ nhông, với các thay đổi trong gen giống như ở kỳ nhông.
Adamo non credette a ciò che il serpente aveva detto.
A-đam không tin điều con rắn đã nói.
Questa speranza fu offerta quando Dio disse al serpente di cui Satana si era servito in Eden: “Porrò inimicizia fra te e la donna e fra il tuo seme e il seme di lei.
Đức Chúa Trời nêu ra hy vọng đó khi Ngài nói với con rắn mà Sa-tan đã dùng trong vườn Ê-đen: “Ta sẽ làm cho mầy cùng người nữ, dòng-dõi mầy cùng dòng-dõi người nữ nghịch-thù nhau.
Colui al quale ci si rivolge in Genesi 3:15 è il Serpente: non il serpente letterale, ma colui che se ne servì.
Đối tượng được nhắc đến nơi Sáng-thế Ký 3:15 là Con Rắn—không phải con rắn hèn mọn, mà là tạo vật đã dùng con rắn (Khải-huyền 12:9).

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ serpente trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.