server farm trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ server farm trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ server farm trong Tiếng Anh.

Từ server farm trong Tiếng Anh có nghĩa là cụm máy (ứng dụng) chủ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ server farm

cụm máy (ứng dụng) chủ

(A group of servers that are in one location and that are networked together for the purpose of sharing workload.)

Xem thêm ví dụ

There's a federal server farm 30 miles outside of the city.
Có một máy chủ liên bang 30 dặm bên ngoài của thành phố.
Large server farms generate a lot of heat, they need to be cooled
Jees, thấy những gì mà tôi đang bàn không?Mạng máy phát lớn cho nông thôn tỏa ra nhiều nhiệt, chúng cần phải được làm mát
The top seven internet server farms have crashed.
7 máy chủ internet lớn nhất đã bị sập.
Uh, the server farm in Dulles.
Uh, tập hợp các máy chủ đang ở Dulles.
And server farms, or data centers are great libraries of knowledge.
Và những cụm máy chủ, hay trung tâm dữ liệu là những thư viện kiến thức đồ sộ.
Power remains relatively inexpensive along the Columbia, and since the mid-2000 several global enterprises have moved server farm operations into the area to avail themselves of cheap power.
Năng lượng vẫn tương đối rẻ dọc theo sông Columbia và trong những năm gần đây, các công ty kỹ thuật cao như Google đã bắt đầu di chuyển các phân bộ điều hành hoạt động máy chủ vào trong vùng này để sử dụng năng lượng rẻ.
So I've been working on the idea of computation now for more than 30 years, building tools and methods and turning intellectual ideas into millions of lines of code and grist for server farms and so on.
Tôi đã làm việc với cái ý tưởng về các phép toán đã hơn 30 năm nay, xây dựng các công cụ và phương pháp và biến các ý tưởng thành hàng triệu các dòng lệnh và thành lúa mỳ cho các nông trại các máy chủ và vân vân.
And server farms, or data centers, are great libraries of knowledge.
Và những cụm máy chủ, hay trung tâm dữ liệu là những thư viện kiến thức đồ sộ.
Large server farms generate a lot of heat and need to be cooled.
Mạng máy phát lớn cho nông thôn tỏa ra nhiều nhiệt, chúng cần phải được làm mát.
When we were talking on the phone, one of the things you said that really astonished me was you said one thing you were passionate about was server farms.
Khi chúng ta nói chuyện trên điện thoại, một trong những điều bà nói làm tôi rất ngạc nhiên đó là khi bà nói điều mà bà rất đam mê chính là những cụm máy tính chủ.
Google has managed this by using fault-tolerant software to recover from hardware failures, and is even working on the concept of replacing entire server farms on-the-fly, during a service event.
Google đã quản lý điều này bằng cách sử dụng phần mềm chịu lỗi để phục hồi khi có sự cố phần cứng, và thậm chí vẫn hoạt động với ý tưởng thay thế hoàn toàn cụm máy chủ trong khi vẫn hoạt động bình thường, trong suốt một sự kiện dịch vụ.
Therefore, if a computer enthusiast has 20 computers (actual or virtual) for software development (and aren't acting as part of a business, for example, a server farm), one subscription allows all 20 of those computers to be running their own separate copy of Windows, Office, and any other Microsoft product.
Do đó, nếu một người đam mê máy tính có 20 máy tính (thực tế hoặc máy ảo) và anh ta sử dụng cho mục đích phát triển phần mềm (tất nhiên anh ta không hành động như là một phần của một doanh nghiệp), một thuê bao sẽ cho phép anh ta cài đặt, kích hoạt và sử dụng Windows, Office và những sản phẩm Microsoft khác trên tất cả 20 máy tính đó.
I hacked into the Veldt Corp. servers using a backdoor in their website and found a proposed multimillion-dollar project for offshore wind farms.
Tôi đã xâm nhập vào máy chủ của công ty của Veldt bằng cách sử dụng cửa sau trong trang web của họ và tìm thấy đề xuất dự án chục triệu đô la cho máy phát điện sức gió ở nước ngoài.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ server farm trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.