sesame trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ sesame trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sesame trong Tiếng Anh.

Từ sesame trong Tiếng Anh có các nghĩa là mè, cây vừng, hạt vừng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ sesame

noun (seed)

I prefer dark sesame oil because it adds a lot of flavor .
Tôi thích dầu đen hơn vì nó bổ sung thêm nhiều hương vị thơm ngon .

cây vừng

noun (plant)

hạt vừng

noun (plant)

So do almonds, sesame seeds, and soft-boned fish, like sardines and salmon.
Quả hạnh, hạt vừng, và cá xương mềm, như cá mòi và cá hồi, cũng vậy.

Xem thêm ví dụ

Street gang: the complete history of Sesame Street.
Street gang: The complete history of Sesame Street (bằng tiếng Anh).
Open Sesame.
Vừng ơi mở ra.
Open Sesame!
Vừng ơi mở ra!
This gave them the alarm ; they drew their sabers , and went to the door , which opened on their Captain 's saying , " Open , Sesame ! "
Chính việc này đã cho biết có chuyện chẳng lành ; chúng liền rút kiếm ra , và đi đến cửa , mở cánh cửa ra bằng câu thần chú của tên tướng cướp , " Vừng ơi , mở ra ! "
Pinoresinol and lariciresinol sesame seed, Brassica vegetables.
Pinoresinol và lariciresinol hạt vừng, rau cải.
Open... sesame!
Vừng ơi mở ra.
Using the words , " Shut , Sesame ! " he closed the door and went home .
Cũng với câu thần chú , " Vừng ơi , đóng lại ! " anh đóng cửa và liền về nhà .
Elmo Live! is a toy based on the Sesame Street character Elmo.
Tickle Me Elmo là đồ chơi dựa trên nhân vật Elmo trong chương trình truyền hình Sesame Street.
The content of the original "Sesame Street" is not suitable for children.
Nội dung nguyên thủy của "Sesame Street" không phù hợp với trẻ em.
Indeed, this is kind of like the Sesame Street game of "Which thing doesn't belong?"
Thực vậy, điều này giống trò chơi Sesame Street " Cái gì không thuộc về?"
It also has an old hardware store and sesame oil shop from the 1970s, as well as eateries and cafes in the same style.
Nó còn có một cửa hàng phần cứng cũ và cửa hàng dầu vừng từ năm 1970, cũng như các quán ăn và cà phê theo phong cách tương tự.
The finest man among them , whom Ali Baba took to be their captain , went a little way among some bushes , and said , " Open , Sesame ! " so plainly that Ali Baba heard him .
Người đàn ông bảnh bao nhất trong bọn , mà Ali Baba đoán đó là tên tướng cướp , đi lại gần những bụi cây , và nói rõ to đến độ Ali Baba nghe được , " Vừng ơi , mở ra ! " .
She has also been invited to participate in the Sesame Street television program.
Ngoài ra bà còn diễn trong chương trình giáo dục truyền hình Sesame Street.
Close sesame.
Vừng ơi đóng vào.
It is produced by Sesame Workshop (known as the Children's Television Workshop (CTW) until June 2000) and was created by Joan Ganz Cooney and Lloyd Morrisett.
Nó được sản xuất ở Hoa Kỳ bởi tổ chức phi lợi nhuận Sesame Workshop (trước đây là Children's Television Workshop), do Joan Ganz Cooney và Ralph Rogers thành lập.
I wish I could say I was kidding about this, but if you go out and you buy the first few episodes of "Sesame Street" on DVD, as I did out of nostalgia, you will find a warning at the beginning saying that the content is not suitable for children.
Tôi muốn nói đùa một chút về chuyện này, nếu bạn phải ra ngoài và mua vài tập DVD mới nhất của "Sesame Street". như tôi đã làm khi nhớ nhà, bạn sẽ thấy lời cảnh báo ngay từ đầu rằng nội dung này không phù hợp cho trẻ em.
Open sesame
Mở cửa khu vực 1.
We are now so anxious to protect our kids from the world's ugliness that we now shield them from "Sesame Street."
Chúng ta quá lo lắng để bảo vệ con trẻ khỏi những xấu xa của thế giới tới mức chúng ta muốn bảo vệ chúng khỏi "Phố Sesame".
Top it all off with two scoops of pistachio ice cream, and finish it with another sesame-seed bun.
thêm 2 muỗng kem và đặt lên trên 1 miếng bánh nữa.
Mix in 1-2 tablespoons sesame seeds .
Trộn thêm 1-2 muỗng hạt nữa nhé .
Shaobing can be made with or without stuffing, and with or without sesame on top.
Shaobing có thể được thực hiện có hoặc không nhồi, và có hoặc không có lên trên.
Want sesame?
Ăn vừng không?
I prefer dark sesame oil because it adds a lot of flavor .
Tôi thích dầu đen hơn vì nó bổ sung thêm nhiều hương vị thơm ngon .
As the Captain went in last he came out first , and made them all pass by him ; he then closed the door , saying , " Shut , Sesame ! "
Vì tên tướng cướp vào cuối cùng nên đi ra trước tiên , và chờ tất cả những tên kia đi ra hết ; gã ta đóng cửa lại , đọc câu thần chú , " Vừng , đóng lại ! "
Keep Christmas with You is an album recorded during the Mormon Tabernacle Choir's 2014 Christmas shows in the LDS Conference Center, with special guests actor Santino Fontana (Frozen's Hans) and The Muppets from Sesame Street.
Keep Christmas With You là album trực tiếp được thu âm từ chương trình Giáng Sinh tổ chức tại LDS Conference Center vào năm 2014 của Mormon Tabernacle Choir, với khách mời đặc biệt là nam diễn viên Santino Fontana (trong vai Hans của bộ phim Frozen) và The Muppets từ Sesame Street.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sesame trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.