servitude trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ servitude trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ servitude trong Tiếng Anh.
Từ servitude trong Tiếng Anh có các nghĩa là sự quy phục, sự nô lệ, tình trạng nô lệ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ servitude
sự quy phụcnoun Pass the test tonight with honor and servitude. Vượt qua bài sát hạch tối nay với danh dự và sự quy phục. |
sự nô lệnoun |
tình trạng nô lệnoun It would be part of his servitude to clean his house, help abduct girls, bury the bodies, get supplies, plant the roses. Nó là 1 phần tình trạng nô lệ của hắn để dọn nhà, giúp bắt gái, chôn xác, lấy đồ, và trồng hoa hồng. |
Xem thêm ví dụ
Pass the test tonight with honor and servitude. Vượt qua bài sát hạch tối nay với danh dự và sự quy phục. |
If the State Seal or the Privy Seal are illegally reproduced, the penalty is at least two years or more of terminable penal servitude according to the first clause of Article 164 of the Criminal Code of Japan. Nếu Quốc ấn hoặc Mật ấn bị sao chép một cách bất hợp pháp, hình phạt thấp nhất phải nhận sẽ là ít nhất hai năm tù hình sự khổ sai hoặc nhiều hơn theo Điều 164, khoản 1, Bộ luật Hình sự của Nhật. |
But they had crossed the river and had occupied the area around Jericho, “the city of the palm trees,” reducing the Israelites to servitude. Nhưng chúng đã băng qua sông và chiếm lấy khu vực quanh Giê-ri-cô, “thành Cây-chà-là”, bắt dân Y-sơ-ra-ên phục dịch. |
Every man, woman, and child shall be given as much food, clothing, and property as they can carry as payment for their years of servitude. Phân phát lương thực, quần áo và tiền bạc cho tất cả đàn ông, đàn bà và trẻ em họ mang được bao nhiêu thì cho họ bấy nhiêu như khoảng thanh toán cho những năm làm nô lệ của họ. |
9 In ancient Israel, the Mosaic Law stipulated that Hebrew slaves were to be freed either in the seventh year of servitude or during the Jubilee year. 9 Trong nước Y-sơ-ra-ên xưa, Luật pháp Môi-se quy định rằng những nô lệ người Hê-bơ-rơ phải được trả tự do, hoặc trong năm thứ bảy làm nô lệ hoặc vào Năm Hân hỉ. |
Of noble birth but orphaned at age 7, she was manipulated into a position of sexual servitude by her guardian, the voluptuary Totsky. Sinh ra trong gia đình cao quý nhưng mồ côi lúc 7 tuổi, cô bị biến thành một kiểu nô lệ tình dục cho người giám hộ, Totsky. |
3 The provision of voluntary servitude provided a foregleam of the type of slavery that true Christians are under. 3 Sự sắp đặt về việc tự nguyện làm tôi mọi cho thấy trước về hình thức nô lệ hoặc tôi tớ mà người tín đồ thật của Đấng Christ sẽ chấp nhận. |
Tens of hundreds of people are enslaved in agriculture, in restaurants, in domestic servitude, and the list can go on. Hàng chục ngàn người bị bắt làm nô lệ trong nông nghiệp, trong nhà hàng, đầy tớ khổ sai trong nhà, và danh sách còn dài. |
African workers were first imported to Jamestown in 1619 initially under the rules of indentured servitude. Những người lao công người châu Phi được nhập khẩu lần đầu tiên đến Jamestown vào năm 1619, ban đầu là theo nguyên tắc nô lệ khế ước. |
A further 50,000 were sent into indentured servitude in the West Indies. Có thêm 50.000 người bị đưa đi lao dịch có khế ước tại Tây Ấn. |
Our servitude is voluntary and stems from our love for the Master. Đời sống phụng sự của chúng ta là tự nguyện và bắt nguồn từ lòng yêu mến đối với Chủ. |
No, their servitude will last only until their error is “paid off.” Không, họ chỉ phục dịch cho tới khi lỗi của họ được “tha”. |
Article 4 prohibits slavery, servitude and forced labour but exempts labour: done as a normal part of imprisonment, in the form of compulsory military service or work done as an alternative by conscientious objectors, required to be done during a state of emergency, and considered to be a part of a person's normal "civic obligations". Điều 4 cấm chiếm hữu nô lệ, bắt lệ thuộc và lao động cưỡng bách, nhưng ngoại trừ việc lao động: được làm như một phần bình thường của án phạt tù, ở dạng nghĩa vụ quân sự bắt buộc hay việc làm như là một thay thế bởi do những người chống đối nghĩa vụ quân sự vì lương tâm đòi phải làm trong tình trạng khẩn cấp, và được coi như một phần "nghĩa vụ dân sự" bình thường của một người Điều 5 quy định rằng mọi người đều có quyền tự do và an toàn cá nhân. |
She is compelled to suffer long hours of servitude and ridicule. Cô bé ấy bị bắt buộc phải phục dịch và bị chế nhạo rất lâu. |
From ancient times, the yoke had been illustrative of slavery or servitude. Từ thời xa xưa, cái ách đã tượng trưng cho sự nô lệ hoặc tôi mọi. |
The King's judges—most notably, George Jeffreys—condemned many of the rebels to transportation and indentured servitude in the West Indies in a series of trials that came to be known as the Bloody Assizes. Các Thẩm phán do nhà vua chỉ định—người nổi bật nhất có lẽ là Nam tước George Jeffreys—kết án nhiều phiến quân tội đi đày để lao công khổ sai ở các thuộc địa của Anh tại Caribe trong một loạt các phiên xử án về sau được gọi là Các phiên tòa đại hình đẫm máu (Bloody Assizes). |
It would be part of his servitude to clean his house, help abduct girls, bury the bodies, get supplies, plant the roses. Nó là 1 phần tình trạng nô lệ của hắn để dọn nhà, giúp bắt gái, chôn xác, lấy đồ, và trồng hoa hồng. |
In 1547, a bill was passed that subjected vagrants to some of the more extreme provisions of the criminal law, namely two years servitude and branding with a "V" as the penalty for the first offence and death for the second. Năm 1547, một điều luật được thông qua với đối tượng là những người lang thang bị đặt trước những điều khoản khe khắt hơn của luật hình sự, có nghĩa là hai năm khổ sai và đóng dấu chữ "V" như hình phạt cho lần phạm tội đầu tiên và tử hình cho lần thứ hai. |
The need for cheap labor to help with the growth of tobacco, and later with the mixed farming economy that developed when tobacco prices collapsed, led to a rapid expansion of indentured servitude and, later, forcible immigration and enslavement of Africans. Nhu cầu dùng nhân công rẻ để giúp cho việc trồng thuốc lá và sau đó cho nền kinh tế nông nghiệp đa dạng mà đã phát triển khi thuốc lá rớt giá đã dẫn đến một tình trạng mở rộng nhanh khế ước lao động và sau đó là cưỡng bách di cư và nô lệ hóa người phi Châu. |
Finally, the Jews will be exiled to Babylon to spend 70 years in servitude. Cuối cùng, dân Do Thái bị lưu đày sang Ba-by-lôn, phục dịch ở đó 70 năm. |
In addition some foreign women recruited for legal and brokered marriages with Korean men ended up in situations of sexual exploitation, debt bondage, and involuntary servitude once married. Ngoài ra, một số phụ nữ nước ngoài được tuyển dụng pháp lý và môi giới hôn nhân với những người đàn ông Hàn Quốc đã kết thúc trong tình trạng bóc lột tình dục, bondage nợ, và nô lệ không tự nguyện một lần kết hôn. |
I cross-referenced them myself with the Bureau of Labor and Servitude. Chính tôi đã kiểm tra lại với Bộ Lao Động và Nô Lệ. |
Bondage, subjugation, addictions, and servitude come in many forms. Ách nô lệ, nô dịch, và cảnh nghiện ngập có nhiều hình thức. |
Farmers in the southeast, enriched by lucrative coffee exports, created the "partnership system" (a form of indentured servitude) to attract immigrants. Các nông dân tại miền đông nam làm giàu nhờ hoạt động xuất khẩu cà phê, họ lập ra "hệ thống hợp tác" (một hình thức lao dịch khế ước) nhằm thu hút dân nhập cư. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ servitude trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới servitude
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.