session trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ session trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ session trong Tiếng Anh.

Từ session trong Tiếng Anh có các nghĩa là phiên, phiên họp, chầu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ session

phiên

noun (A collaborative meeting or formal presentation in which a participant has chosen to share an application or desktop.)

Once again the music in all of the sessions has been wonderful.
Một lần nữa, âm nhạc trong tất cả các phiên họp thật là tuyệt diệu.

phiên họp

verb

Once again the music in all of the sessions has been wonderful.
Một lần nữa, âm nhạc trong tất cả các phiên họp thật là tuyệt diệu.

chầu

noun

Xem thêm ví dụ

Bob clicks your ad, which registers a new session for the first click.
Bob nhấp vào quảng cáo của bạn, đăng ký một phiên mới cho nhấp chuột đầu tiên.
What's the password to get me into the real transcripts of your sessions?
Mật khẩu là gì để cho cô xem đoạn chat thật của cháu?
Remember that a bounce is defined as a session containing only one interaction hit.
Hãy nhớ rằng số trang không truy cập được xác định là một phiên chỉ chứa một truy cập tương tác.
As the setting for the demonstrations, show a family having a practice session.
Bối cảnh của màn trình diễn là một gia đình tập dượt trước khi đi rao giảng.
These examples compare which sessions and session data can be associated with a user ID when session unification is either ON or OFF.
Các ví dụ này so sánh các phiên và dữ liệu phiên nào có thể được liên kết với User ID khi hợp nhất phiên BẬT hoặc TẮT.
If page tracking is not properly installed, sessions may appear with a Source of "direct", since the first tracked page on the site registers a referral from the previous untracked page.
Nếu theo dõi trang không được cài đặt đúng cách, thì các phiên có thể xuất hiện với Nguồn "trực tiếp" vì trang được theo dõi đầu tiên trên trang web sẽ ghi lại phần giới thiệu từ trang không được theo dõi trước đó.
In the March 1988 MPR session, military legislators attempted to pressure Suharto by unsuccessfully seeking to block nomination of Sudharmono, a Suharto-loyalist, as vice-president.
Trong kỳ họp quốc hội vào tháng 3 năm 1988, các nhà lập pháp từ quân đội nỗ lực gây áp lực với Suharto bằng cách cố gắng bất thành nhằm ngăn việc bổ nhiệm Sudharmono- một người trung thành với Suharto- làm phó tổng thống.
The sales engineer may conduct training sessions or demonstrations to accomplish this.
Kỹ sư bán hàng có thể tiến hành các buổi đào tạo hoặc trình diễn để thực hiện điều này.
Despite her conventional upbringing, Fukuda felt close to judo through memories of her grandfather, and one day went with her mother to watch a judo training session.
Mối quan tâm với Judo của bà bắt đầu từ sau một lần đi với mẹ để xem một buổi tập đó.
It included two tracks from the Royal Albert Hall in 1970, one each from the Led Zeppelin III and Houses of the Holy sessions, and three from the In Through the Out Door sessions.
Album bao gồm 2 ca khúc thu âm trực tiếp từ buổi diễn ở Royal Albert Hall từ năm 1970, 2 ca khúc thu âm từ thời kỳ Led Zeppelin III và Houses of the Holy và 3 ca khúc từ thời kỳ In Through the Out Door.
The KDE Session Manager
Trình quản lí phiên chạy KDE
Make you open up to a shrink like three days a week, and there's group sessions.
Họ sẽ đưa anh đến gặp bác sĩ 3 ngày một tuần và các buổi họp nhóm.
Saturday Evening, April 5, 2008, Priesthood Session
Tối thứ Bảy, ngày 5 tháng Tư năm 2008, Phiên Họp Chức Tư Tế
Currency trading happens continuously throughout the day; as the Asian trading session ends, the European session begins, followed by the North American session and then back to the Asian session.
Trao đổi tiền tệ xảy ra liên tục trong ngày; phiên giao dịch châu Á kết thúc, phiên châu Âu bắt đầu, tiếp theo là phiên Bắc Mỹ và sau đó trở lại với phiên giao dịch châu Á, ngoại trừ những ngày cuối tuần.
Following electoral reforms in 1951, the numbering of its sessions began again.
Sau những cải cách bầu cử năm 1951, việc sắp xếp các phiên họp đã bắt đầu được chấn chỉnh.
The Sessions Court verdict that a man accused of two counts of statutory rape of a 14-year-old girl from Petra Jaya in the Malaysian part of Borneo in October 2015, would escape punishment because he claimed to have married his victim, was overruled by the High Court in Sabah and Sarawak in August 2016 after large-scale protests argued this would set a dangerous precedent for child rapists to escape punishment.
Tòa án hình sự địa phương xử một người đàn ông bị buộc tội tội danh 2 lần hiếp dâm trẻ vị thành niên là một cô gái 14 tuổi từ Petra Jaya ở Malaysia thuộc Borneo vào tháng 10 năm 2015 thoát khỏi hình phạt vì anh ta tuyên bố đã kết hôn với nạn nhân của mình Phán án này đã bị Tòa án Tối cao ở Sabah và Sarawak bác bỏ trong tháng 8 năm 2016 sau khi các cuộc biểu tình quy mô lớn lập luận rằng, đây sẽ là một tiền lệ nguy hiểm cho những kẻ hiếp dâm trẻ em trốn tránh hình phạt.
The area was inscribed during the 28th session of the World Heritage Committee in 2004 under cultural criteria ii, iii and iv.
Khu vực đã được công nhận là di sản trong phiên họp thứ 28 của Ủy ban Di sản Thế giới vào năm 2004 theo tiêu chuẩn văn hóa ii, iii và iv.
In the example, you would see one session to /step1, one session to /step2, and an exit from /step2 to /step1.
Trong ví dụ này, bạn sẽ thấy một phiên tới /step1, một phiên tới /step2 và một lần thoát từ /step2 đến /step1.
You can also see the top screens by Sessions, Engaged sessions, and Event count.
Bạn cũng có thể thấy các màn hình hàng đầu theo Số phiên hoạt động, Số phiên tương tác và Số sự kiện.
Same-sex marriage legislation was introduced in successive sessions of the General Assembly from 2007 to 2013.
Luật hôn nhân đồng giới đã được đưa ra trong các phiên họp liên tiếp của Đại hội đồng từ năm 2007 đến 2013.
In addition, during NPC sessions the Chinese leadership holds press conferences with foreign reporters, and this is one of the few opportunities Western reporters have of asking unscripted questions of the Chinese leadership.
Ngoài ra, giữa các phiên họp Nhân Đại, các lãnh đạo Trung Quốc thường tổ chức các cuộc họp báo với các phóng viên nước ngoài, và đây là một trong số ít cơ hội mà phóng viên phương Tây được hỏi các câu hỏi chưa được đặt ra tới giới lãnh đạo Trung Quốc.
(For example, a member may make more than one speech on a motion in a Committee of the Whole, but not during a normal session of the House.)
(Ví dụ, một phó có thể nói nhiều hơn một lần về một đề xuất trong ủy ban toàn thể, và không phải trong phiên họp thông thường của Hạ viện).
I should've been honest with you about why I had to stop our sessions.
Tôi nên trung thực với anh hơn về chuyện tôi phải dừng các cuộc điều trị lại
Melbourne was selected as the host city over bids from Buenos Aires, Mexico City, Montreal and six American cities on 28 April 1949, at the 43rd IOC Session in Rome, Italy.
Melbourne được chọn đăng cai khi vượt qua các ứng cử viên khác Buenos Aires, Mexico City và 6 thành phố khác của Hoa Kỳ vào ngày 28 tháng 4 năm 1949 tại kỳ họp lần thứ 43 của IOC tại Roma, Ý.
Our goal should be never to miss a meeting or a session if our health and circumstances permit us to attend.
Chúng ta nên có mục tiêu không bao giờ vắng mặt một nhóm họp hoặc phiên họp nào trừ khi bị bệnh hoặc gặp hoàn cảnh ngoài ý muốn.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ session trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Các từ liên quan tới session

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.