sessanta trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ sessanta trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sessanta trong Tiếng Ý.

Từ sessanta trong Tiếng Ý có nghĩa là sáu mươi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ sessanta

sáu mươi

adjective

Alla fine di ogni mese, venivano selezionate sessanta prigioniere.
Vào cuối kỳ lao động của tháng, mỗi tháng, sáu mươi bạn tù được chọn.

Xem thêm ví dụ

In effetti, se anche ti guardi l'unghia del pollice circa un centimetro quadrato -- ci sono qualcosa come sessanta miliardi di neutrini al secondo provenienti dal Sole, che passano attraverso ogni centimetro quadrato del vostro corpo. provenienti dal Sole, che passano attraverso ogni centimetro quadrato del vostro corpo.
Nếu bạn nhìn ngón tay cái của mình -- khoảng diện tích 1 xentimet vuông -- có thứ gì đó có thứ gì đó như là 60 tỉ hạt neutrino trên 1 giây từ mặt trời, di chuyển qua mỗi xentimet vuông cơ thể bạn.
Negli anni sessanta del XIX secolo vi fu una discussione sulla bandiera finlandese nel movimento fennoman.
Trong những năm 1860 đã có tin đồn về một lá cờ Phần Lan bắt đầu trong phong trào Fennoman.
Sessanta anni dopo, il 18 settembre 1999, la morte di Dickmann è stata rievocata dalla Stiftung Brandenburgische Gedenkstätten (Fondazione del Sacrario di Brandeburgo) e ora la targa commemorativa ricorda ai visitatori il suo coraggio e la sua fede.
Sáu mươi năm sau, ngày 18 tháng 9 năm 1999, Cơ Sở Tưởng Niệm Brandenburg đã kỷ niệm cái chết của anh Dickmann, và bảng tưởng niệm này nay nhắc nhở khách tham quan về lòng can đảm và đức tin mạnh của anh.
Anche se... ne era sicuro al sessanta per cento.
Dù... cậu ấy chỉ chắc 60% thôi.
Forse alcuni di voi riconoscono gli anni sessanta.
Một vài người trong số bạn có thể nhận ra lúc này giống như thập niên 60.
Alcune fonti notano lo spirito di attivismo sorto nel campus negli anni sessanta e l'influenza intellettuale del reverendo William Coffin su molti dei futuri candidati.
Những nguồn khác nhau nhận thấy rằng sinh hoạt tích cực tại đại học kể từ thập niên 1960, và ảnh hưởng trí thức của Mục sư William Sloan Coffin trên nhiều sinh viên về sau tham gia vào các chức vụ dân cử là một trong những nguyên nhân.
Negli anni sessanta del XIX secolo, la popolazione contava ancora circa 2000 esemplari, ridottisi a 500-600 nel 1917 e a solo 50 nel 1921.
Trong những năm 1860, dân số vẫn còn khoảng 2000, nhưng đã được giảm xuống chỉ 500-600 vào năm 1917, và chỉ 50 con vào năm 1921.
Sessanta secondi se posso metterci le mani.
60 giây... nếu tôi có thể tiếp cận nó.
Neil Sloane iniziò a raccogliere successioni di interi da studente nella metà degli anni sessanta (1964) per facilitare le proprie ricerche sulla combinatoria.
Neil Sloane bắt đầu thu thập các dãy số nguyên khi còn là nghiên cứu sinh trong năm 1965 để hỗ trợ nghiên cứu của mình trong Toán học tổ hợp.
Gli sforzi profusi dalla Save-the-Redwoods League, dal Sierra Club e dalla National Geographic Society nel tentativo di creare un parco nazionale iniziarono nei primi anni sessanta.
Những nỗ lực của Liên đoàn Giải cứu Hồng sam, tổ chức môi trường Sierra Club, và Hội Địa lý Quốc gia để thành lập một vườn quốc gia bắt đầu vào đầu những năm 1960.
Dati demografici per età: la demo tra i 18 e i 49 ha avuto un grande impatto su tutta la programmazione dei mass media in questo paese sin dagli anni Sessanta, quando i figli del boom demografico erano ancora piccoli.
Xét về độ tuổi nhân khẩu học Lấy độ tuổi từ 18 đến 49 làm ví dụ nó có một thành quả lớn cho việc tạo nên của thông tin đại chúng của đất nước này từ những năm 1960, khi thế hệ sinh sau thời ký hậu chiến thế giới II vẫn còn trẻ
Negli anni sessanta la salute del duca andava deteriorandosi.
Trong những năm 1960, sức khỏe của Quận công ngày một xấu đi.
I sostenitori del «sì» (in turco evet) sostengono che le riforme siano necessarie per garantire stabilità politica alla Turchia, argomentando che solo con un sistema presidenziale si possa porre fine agli instabili governi di coalizione che hanno caratterizzato il Paese dagli anni sessanta sino al 2002.
Những người ủng hộ lá phiếu "Có" cho rằng những thay đổi này là cần thiết cho một Thổ Nhĩ Kỳ mạnh và ổn định, lập luận rằng một vị tổng thống điều hành sẽ chấm dứt các chính phủ liên minh không ổn định thống trị chính trị Thổ Nhĩ Kỳ từ những năm 1960 cho đến năm 2002.
Nel corso degli anni sessanta le forze politiche nazionalistiche chiesero l'indipendenza del Québec e le tensioni sociali aumentarono fino a degenerare nello scoppio di violenze durante la crisi dell'ottobre 1970.
Những người Québec dân tộc chủ nghĩa yêu cầu độc lập, và căng thẳng gia tăng đến khi bạo lực bùng nổ trong Khủng hoảng Tháng Mười năm 1970.
6 E avvenne che, all’inizio del ventinovesimo anno, ricevemmo dal paese di Zarahemla e dal paese circostante un rifornimento di provviste, e anche un’aggiunta al nostro esercito in numero di circa seimila uomini, oltre a sessanta dei afiglioli degli Ammoniti che erano venuti a unirsi ai loro fratelli, la mia piccola schiera di duemila.
6 Và chuyện rằng, vào đầu năm thứ hai mươi chín, chúng tôi nhận được lương thực tiếp tế và luôn cả quân tiếp viện từ xứ Gia Ra Hem La và các xứ phụ cận, với quân số lên đến sáu ngàn người, ngoài ra còn có sáu mươi angười con trai của dân Am Môn đã đến sáp nhập với các anh em của họ, tức là nhóm hai ngàn người nhỏ bé của tôi.
Quando questo paese ha incontrato per la prima volta una genuina diversità negli anni Sessanta, abbiamo adottato la tolleranza come centro della virtù civica con la quale l'avremmo approcciata.
Khi nước Mỹ lần đầu tiên đối mặt với sự đa dạng màu da thực sự vào những năm 1960 chúng ta đã chọn sự khoan dung là đức tính cốt lõi của một công dân với những gì chúng ta đã đạt được.
Alla fine degli anni sessanta il gruppo di ricerca di Minsky sull'intelligenza artificiale aveva bisogno di maggiore spazio e non riusciva ad ottenere in questo soddisfazione dal direttore del Project, Licklider.
Trong cuối thập niên 1960, nhóm trí tuệ nhân tạo của Minsky đã tìm kiếm nhiều không gian hơn, và không thể có được sự hài lòng từ Giám đốc dự án Licklider.
Il 6 aprile 1830 circa sessanta persone si riunirono in una casa di tronchi a Fayette, New York (USA).
Vào ngày 6 tháng Tư năm 1830, có khoảng 60 người nhóm họp trong một căn nhà gỗ ở Fayette, New York.
Dagli anni sessanta, serie televisive come La famiglia Addams e The Munsters sfruttano questi stereotipi per farne della commedia.
Vào thập niên 60, những bộ phim truyền hình như The Addams Family và The Munsters đã sử dụng những tư tưởng cổ hủ về Gothic cho hài kịch châm biến.
Viaggiamo ad almeno sessanta chilometri all'ora e, a questa velocità, vi spezzerete tutti l'osso del collo.
Tàu đang chạy ít ra là sáu mươi cây số một giờ, tất cả các anh sẽ gãy cổ với tốc độ đó.
Benché organizzato negli anni sessanta, il ramo non aveva battesimi da anni e non mandava missionari sul campo di missione da quindici anni.
Mặc dù được tổ chức vào thập niên 1960, nhưng trong nhiều năm chi nhánh này đã không có ai chịu phép báp têm và không gửi người truyền giáo nào để đi truyền giáo trong 15 năm.
Durante gli anni sessanta e settanta si dibatté la questione se il Superammasso Locale fosse effettivamente una struttura o dovesse essere considerato un casuale allineamento di galassie.
Các nhà thiên văn học đã tranh cãi trong các thập niên 1960 và 1970 về Siêu đám địa phương (LS) thực sự là một cấu trúc lớn hay đây là sự sắp hàng tình cờ của các thiên hà.
Il livello di sicurezza dell'F-104 Starfighter divenne notizia di grande interesse per il pubblico, soprattutto in Germania, a metà degli anni sessanta.
Vấn đề an toàn của chiếc F-104 Starfighter trở thành một đề tài được báo chí quan tâm đặc biệt là tại Đức vào giữa những năm 1960 và kéo dài trong trí nhớ của công luận cho đến tận hôm nay.
Abbiamo sessanta navi piene di vichinghi fuori dal tuo porto.
Chúng tao có 60 tàu chiến đầy dân Vikings ngoài cảng của mày đấy
Il generale Maruyama perse più 1 500 uomini nella lotta, che era costata agli americani appena sessanta morti.
Có hơn 1.500 người trong lực lượng của Maruyama bị giết trong các cuộc tấn công trong khi phía Mỹ thiệt hại khoảng 60 người.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sessanta trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.