sesso trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ sesso trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sesso trong Tiếng Ý.

Từ sesso trong Tiếng Ý có các nghĩa là giới tính, giao cấu, tình dục, sự giao cấu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ sesso

giới tính

noun (carattere degli organismi che permette di distinguere gli individui appartenenti alla stessa specie in genere maschile o femminile)

Alcuni di voi ce l'hanno. È legato al sesso.
Một vài người trong số các bạn có nó. Gen này liên quan đến giới tính.

giao cấu

noun

per costringere la femmina a far sesso.
để ép con cái giao cấu.

tình dục

noun

Quello che voglio dire è che a volte il sesso è solo sesso.
Tớ đoán ý tớ là tình dục đôi khi chỉ là tình dục.

sự giao cấu

noun

Xem thêm ví dụ

Fino a ieri sera, io facevo sesso con Zack.
Tối qua, em với Zack đã quyết định rồi.
Io ho fatto sesso con tre uomini.
Mình đã từng làm tình với 3 người đàn ông
Ha sesso, violenza tutto!
Nó có tình dục, bạo lực, mọi thứ!
Forse però non hai idea di quanto il sesso cambierà quello che c’è fra Matteo e Francesca, e non in meglio.
Nhưng có lẽ bạn chưa hình dung được chuyện Mike và Heather “vượt rào” sẽ ảnh hưởng tồi tệ thế nào đến họ.
E questo l'ha spinta a fare sesso con la moglie di suo figlio?
Vì vậy mà ông ngủ với con dâu?
In parole povere: Se non sei pronto per il matrimonio, non dovresti frequentare una persona dell’altro sesso.
Nói cách đơn giản, nếu chưa sẵn sàng kết hôn, bạn không nên hẹn hò.
● In che tipo di situazioni sarebbe opportuno che socializzassi con persone del sesso opposto?
● Tiếp xúc với người khác phái trong những trường hợp nào là thích hợp?
2 Del sesso si parla più apertamente che non nelle passate generazioni.
2 Ngày nay người ta đề cập đến vấn đề tình dục một cách công khai hơn xưa nhiều.
Un’ulteriore ragione per cui molti genitori non parlano di sesso con i figli è stata indicata da una donna africana: “Quando ero giovane i miei genitori Testimoni non parlavano di sesso con me, per cui non ho pensato di parlare di queste cose con i miei figli”.
Một phụ nữ ở Phi Châu nêu ra một lý do khác nữa cho thấy tại sao nhiều bậc cha mẹ không thảo luận về giới tính với con cái: “Hồi còn nhỏ, cha mẹ tôi là Nhân-chứng Giê-hô-va không thảo luận về giới tính với tôi, bởi vậy tôi không nghĩ đến việc thảo luận với con cái tôi”.
Sesso occasionale?
Sex khác thường?
e'una terapista del sesso.
Cổ là một chuyên gia tình dục.
Ho sentito che preferisce morire piuttosto che ammettere di avere fatto sesso.
Tôi nghe nói ông thà chết còn hơn thừa nhận đã quan hệ.
Infatti ora sappiamo che il sesso è talmente complicato che dobbiamo riconoscere che la natura non traccia una linea marcata tra maschi e femmine, o tra intersessuali maschili e femminili; siamo noi a tracciare quella linea.
Thực chất, bây giờ chúng ta đã biết rằng giới tính rất phức tạp, đủ để chúng ta phải chấp nhận là tự nhiên không kẻ bất kì đường phân chia nào giữa nam và nữ, hay giữa nam, nữ và lưỡng tính; chính chúng ta tạo ra những đường phân chia trên tự nhiên.
Per incitamento all'odio si intendono contenuti che promuovono odio o violenza verso gruppi in base a razza, etnia, nazionalità, religione, handicap fisici, sesso, età, status di reduce e orientamento/identità sessuale.
Theo chúng tôi, lời nói căm thù nghĩa là nội dung kích động thù địch hoặc bạo lực với các nhóm dựa trên chủng tộc, nguồn gốc dân tộc, quốc tịch, tôn giáo, tình trạng khuyết tật, giới tính, tuổi tác, tình trạng cựu chiến binh hoặc khuynh hướng tình dục/bản dạng giới.
Negli Stati Uniti d'America il film venne classificato come PG-13 per via delle scene di sesso e di violenza.
Bộ phim được phân loại PG-13 của Hiệp hội Điện ảnh Hoa Kỳ vì "có một số cảnh bạo lực và cảnh mùi mẫn".
Le persone parlano continuamente di come il sesso non sia importante, ma... quando ancora non lo hai fatto, quando sei vergine, è importante.
Mọi người nói về tình dục mọi lúc như là nó không phải vấn đề lớn... Nhưng khi cậu không thực hiện nó, khi cậu chưa bóc tem, đó thực sự là vấn đề lớn.
Può cambiare il suo sesso.
Chúng có thể thay đổi giới tính.
E quando finisce con Ophelia se la prende con sua madre perché in pratica ha avuto la faccia tosta di innamorarsi di suo zio e di fare sesso.
Và sau khi xong việc với Ophelia, anh ta quay sang mẹ mình bởi vì về cơ bản thì bà đã trơ trẽn yêu chú của anh ta và cả quan hệ tình dục.
Quest'anno, se ci pensate, più di un miliardo di coppie faranno sesso.
Trong năm nay, nếu bạn quan tâm, có hơn một tỷ cặp đôi quan hệ tình dục với nhau.
E smetta di leggere quegli stupidi manuali sul sesso.
Và hãy thôi đọc mấy cuốn sách hướng dẫn ngu ngốc đó.
In tal modo è facile determinare il sesso degli esemplari.
Vì vậy bạn có thể dễ dàng đoán biết được giới tính của chúng.
Sesso
□ Dùng ma túy
Si raccomanda vivamente che le sorelle non scrivano a detenuti di sesso maschile, anche se l’obiettivo è quello di aiutarli spiritualmente.
Chúng tôi mạnh mẽ đề nghị các chị không nên viết thư cho nam tù nhân, dù mục đích chỉ là giúp đỡ về thiêng liêng.
Gli anziani devono anche proteggere il gregge dalla corruzione morale di questo mondo, che ha il pallino del sesso.
Các trưởng lão cũng phải che chở bầy chiên tránh sự đồi bại của thế gian thiên về nhục dục.
Ci fai pure sesso con queste ragazze?
Cháu thật sự " xếp hình " với mấy đứa này à?

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sesso trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.