sesta trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ sesta trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sesta trong Tiếng Ý.

Từ sesta trong Tiếng Ý có nghĩa là thứ sáu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ sesta

thứ sáu

adjective

Ehi, amico, un sesto posto non è nulla di cui vergognarsi.
Này, anh bạn, vị trí thứ sáu không có gì phải xấu hổ cả.

Xem thêm ví dụ

Prima della finale, durante l'assegnazione dei riconoscimenti speciali, Marine Lorphelin era stata eletta seconda classificata a Miss Beach Beauty Fashion, terza classificata a Miss Top Model, e sesta classificata a Miss Beauty With A Purpose. ^ Tout savoir sur Marine Lorphelin, Miss France, Paris Match, 9 dicembre 2012.
Trước đêm chung kết, cô được vị trí thứ 1 tại phần thi trang phục bãi biển, vị trí thứ 2 tại phần thi siêu mẫu, và đứng thứ 6 ở phần thi Hoa hậu Nhân ái. ^ “Tout savoir sur Marine Lorphelin, Miss France”.
La Sesta Flotta si trova nei pressi del Bosforo e abbiamo vedette nel mare del Nord.
Hạm đội 6 đang có mặt gần eo biển Bosphorus, ta có cuộc tuần tra ở Biển Bắc.
SESTA SETTIMANA
TUẦN LỄ THỨ SÁU
Roma, la sesta, deteneva ancora il potere, mentre Giovanni era in vita.
Cường quốc thứ sáu là La Mã hiện đang có trong thời Giăng còn sống.
Lo chiamavamo ‘la sesta adunanza’.
Chúng tôi gọi nó là buổi họp thứ sáu.
Alla sesta settimana, il padrone di casa accettò la letteratura e infine iniziò uno studio.
Trong lần viếng thăm thứ sáu chủ nhà nhận sách báo, và cuối cùng bắt đầu học hỏi Kinh-thánh.
19 Siamo giunti a una sesta cosa che ci aiuterà a rimanere svegli: meditare sulle molte profezie che si sono adempiute in questo tempo della fine.
19 Bây giờ chúng ta đến điểm thứ sáu và điểm này sẽ giúp chúng ta tỉnh thức: Hãy suy gẫm đến những lời tiên tri đã được ứng nghiệm vào thời kỳ cuối cùng này.
L'XI Corpo americano, appena tornato dalla campagna di Leyte, agli ordini del maggior generale Charles P. Hall, incrementò la Sesta Armata.
Đồng thời Quân đoàn XI, vừa mới hoàn thành nhiệm vụ trong chiến dịch Leyte do Thiếu tướng Charles P. Hall chỉ huy, được điều động bổ sung cho Tập đoàn quân 6.
Ehi, vedo cinque o sei torri cellulari tra la Sesta e State.
Này, tôi thấy nửa tá... tháp viễn thông ở góc phố 6th và State.
Tredici di queste puntate sono andate a comporre la sesta stagione, intitolata The Lost Missions, mentre le restanti non sono mai state completate.
13 trong số đó đã hoàn thành một phần của mùa sáu Season 6: The Lost Missions nhưng vẫn còn nhiều tập chưa được trình chiếu.
Così, dopo essere stato proclamato Mr. Olympia per la sesta volta, Schwarzenegger si ritirò dalle competizioni.
Sau khi được tuyên bố trở thành Mr. Olympia lần thứ 7, Schwarzenegger chính thức ngừng thi đấu.
La sesta è la definizione nordamericana dell'espressione "suck": "far schifo".
Nên định nghĩa thứ sáu là định nghĩa của Bắc Mỹ về từ "suck" (dở òm).
Ed è con questo spirito che Beethoven compose la Sesta Sinfonia.
Beethoven đã viết tổng cộng chín bản giao hưởng.
E'la sesta volta di fila!
Đó là 6 điểm cho một hàng.
La sesta è la definizione nordamericana dell'espressione " suck ": " far schifo ".
Nên định nghĩa thứ sáu là định nghĩa của Bắc Mỹ về từ " suck " ( dở òm ).
La sesta linea indica il totale di tutti gli altri elementi nella dimensione.
Dòng thứ sáu thể hiện tổng của tất cả các mục khác trong thứ nguyên.
(b) In che modo Roma diventò la sesta potenza mondiale delle profezie bibliche, ma perché non era il simbolico piccolo corno?
(b) La Mã đã trở thành cường quốc thế giới thứ sáu trong lời tiên tri của Kinh Thánh như thế nào, nhưng tại sao nó không phải là cái sừng nhỏ?
Alla sesta ora tutti i capitani sono chiamati a partecipare ad un incontro al Collegio dell'Aventino.
Và giờ thứ 6 mọi thủ lĩnh được triệu tập để dự 1 cuộc đàm phán tại Hội trường Aventine.
Anche se continuarono a tenere la loro designazione americana di BatDiv9, le quattro dreadnought diventarono la nuova Sesta Squadra della Grand Fleet al loro arrivo in acque britanniche.
Cho dù vẫn giữ lại tên gọi Hải đội Thiết giáp hạm 9 của Hải quân Mỹ, bốn chiếc thiết giáp hạm dreadnought này trở thành Hải đội 6 trực thuộc Hạm đội Grand Anh Quốc khi đi đến vùng biển Anh.
33 Quando fu la sesta ora,* su tutto il paese calarono le tenebre, fino alla nona ora.
33 Từ 12 giờ trưa* đến 3 giờ chiều,* bóng tối bao trùm khắp xứ.
E se mettete le emissioni delle navi su una lista delle emissioni di carbonio degli stati, arriverebbero in sesta posizione, più o meno quanto la Germania.
Và nếu bạn đặt khí thải từ vận tải đường biển vào danh sách các nước các nước có khí thải carbon lớn nhất Nó sẽ đứng ở vị trí thứ sáu gần với Đức
I Cleveland Browns sono in possesso della sesta scelta ed e'il loro turno.
Cleveland Brown có lượt thứ 6 và đang tới lượt.
Questa sera suonera la Sesta Sinfonia di Ludwig van Beethoven.
Tối nay sẽ là Giao hưởng Số sáu của nhà soạn nhạc Ludwig van Beethoven.
In base al fatturato 2015, IAG è la sesta compagnia aerea più grande al mondo e la terza in Europa.
Năm 2015 CCB là ngân hàng lớn thứ 2 trên thế giới về vốn hóa thị trường và là công ty lớn thứ 6 trên thế giới.
Questa è stata la sesta ed ultima edizione consecutiva di SummerSlam a svolgersi allo Staples Center.
Đây là sự kiện SummerSlam thứ 26, và liên tiếp thứ 5 được tổ chức tại Staples Center.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sesta trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.