setkání trong Tiếng Séc nghĩa là gì?

Nghĩa của từ setkání trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ setkání trong Tiếng Séc.

Từ setkání trong Tiếng Séc có các nghĩa là hội nghị, hội họp, họp, hẹn, cuộc hẹn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ setkání

hội nghị

(gathering)

hội họp

(meet)

họp

(meet)

hẹn

(appointment)

cuộc hẹn

(appointment)

Xem thêm ví dụ

Osobní setkání
Những cuộc gặp mặt
Byl to velmi nemocný orangutánek, mé první setkání.
Đó là một con đười ươi con vô cùng ốm yếu, đó là lần đầu tôi gặp nó.
6 Při společenských setkáních křesťané mluví o nejrůznějších námětech, předčítají si nebo vyprávějí zajímavé zážitky.
6 Trong một cuộc họp mặt, tín đồ Đấng Christ có thể nói về nhiều đề tài, đọc lớn một tài liệu hoặc kể lại những kinh nghiệm hay.
Musíme zítra na setkání s indickým knězem, Shashi.
Ngày mai chúng ta phải gặp Linh mục Hindu
Snažme se tedy, abychom při každém společném setkání působili na druhé tak, aby bylo jejich srdce povzneseno.
Chúng ta hãy cố gắng làm nhiều hơn thế và nâng cao lòng dạ cho nhau khi nào chúng ta gặp nhau.
Ale Amulek učil svého syna, že „tento život je dobou na to, [abychom se] připravili na setkání s Bohem“.8 Není určen k tomu, abychom během něj přijali všechna svá požehnání.
Nhưng An Ma đã dạy con trai mình rằng “Cuộc sống này là thời gian ... để gặp Thượng Đế,”8 chứ không phải là thời gian để nhận được tất cả các phước lành của chúng ta.
I krátké setkání s ním mohlo být velmi osvěžující.
Chỉ gặp ngài một chút cũng khiến họ cảm thấy dễ chịu.
Po setkání s Rebekou byl pozván do domu jejího otce Betuela.
Sau khi gặp Rê-bê-ca, người đầy tớ được mời vào nhà của cha nàng là Bê-thu-ên.
„Neboť vizte, tento život je dobou na to, aby se lidé připravili na setkání s Bohem; ano, vizte, den tohoto života je dnem na to, aby lidé vykonávali práce své.
“Vì này, cuộc sống này là thời gian cho loài người chuẩn bị để gặp Thượng Đế; phải, này, thời gian có cuộc sống này là thời gian cho loài người thực thi những công việc lao nhọc của mình.
Téma tohoto ranního setkání je Věci, které tvoříme.
Chủ đề của phiên sáng nay là Những Thứ Mà Chúng Ta Tạo Ra.
Například, kdo se obvykle napije po práci, před spaním nebo při nějakém společenském setkání, měl by se toho úplně vyvarovat.
Chẳng hạn, ai quen uống một ly rượu sau khi đi làm việc về, trước khi đi ngủ, hay khi hội họp với bạn bè có thể ngưng làm vậy.
Objali jsme se a zavzpomínali na naše první setkání.
Chúng tôi ôm nhau, cùng hồi tưởng lại quá khứ, và giờ đây là anh em đồng đạo.
V roce 1975, když se účastnil setkání představenstva jisté společnosti, dostal vzkaz, že mu právě volá president Marion G.
Năm 1975, trong khi tham dự một buổi họp hội đồng kinh doanh, Robert nhận được một lời nhắn rằng Chủ Tịch Marion G.
Konferenci hostila bolívijská vláda jako celosvětové setkání občanské společnosti a vlád.
Nó được tổ chức bởi chính phủ Bolivia như là một tập hợp toàn cầu của xã hội dân sự và các chính phủ.
K tomu, aby takové setkání bylo jedinečné a vrylo se do paměti, není nutné vymýšlet žádný přitažlivý námět podle vzoru světských společností, jako jsou plesy v historických nebo exotických kostýmech nebo maškarní plesy.
Điều này không đòi hỏi phải bày vẽ ra một chủ đề hấp dẫn để làm cho cuộc họp mặt chung vui được độc đáo hay đáng ghi nhớ mà lại bắt chước tục lệ của thế gian, chẳng hạn dạ vũ hóa trang hay dạ hội đeo mặt nạ.
Učedník Jakub proto na setkání apoštolů a starších mužů v Jeruzalémě mohl říct, že „Bůh . . . obrátil svou pozornost k národům, aby z nich vybral lid pro své jméno“. (Skutky 15:14)
Vì thế, trong buổi họp của các sứ đồ với những trưởng lão tại Giê-ru-sa-lem, môn đồ Gia-cơ nói: “Đức Chúa Trời đã đoái-thương người ngoại, đặng từ đó lấy ra một dân để dâng cho danh Ngài”.—Công-vụ 15:14.
Zaměřte se na to, jak Jákob během svého setkání se Šeremem prokázal platnost této zásady.
Tìm kiếm những cách Gia Cốp cho thấy nguyên tắc này trong cuộc gặp gỡ của ông với Sê Rem.
Pozoruhodné setkání s plejtvákovci 16
Sáu cách giữ gìn sức khỏe 11
Všichni přísahali na prsteny, že udrží tohle setkání v tajnosti.
Tất cả đã thề danh dự rằng sẽ giữ bí mật về buổi họp này.
Mladí lidé z celého světa jsou zváni k účasti na živém interaktivním setkání plném otázek a odpovědí tváří v tvář se starším Davidem A.
Xin mời giới trẻ trên khắp thế giới tham gia trong một phiên họp hỏi và đáp trực tiếp với Anh Cả David A.
Sbory a odbočky Církve nám nabízejí každotýdenní setkání určené k oddechu a obnově sil, čas a místo, kde můžeme nechat svět za zády – den sabatu.
Các tiểu giáo khu và chi nhánh của Giáo Hội cung cấp một buổi nhóm họp hàng tuần để nghỉ ngơi và đổi mới, một thời gian và địa điểm để bỏ lại những mối bận tâm và sinh hoạt của thế gian—đó là ngày Sa Bát.
Díky tomu, že James zažil prorokovu laskavost a díky dalším setkáním, při kterých pocítil, že Joseph má moc od Boha, se James dozvěděl o evangeliu a byl později toho roku pokřtěn a konfirmován.
Vì sự kiện này với lòng nhân từ của Vị Tiên Tri và vì các kinh nghiệm khác mà cậu cảm nhận được quyền năng của Joseph từ Thượng Đế nên James đã học hỏi phúc âm và chịu phép báp têm và được làm lễ xác nhận một năm sau đó.
Když jsme viděli, jak hezky jste oblečeni, řekli jsme si, že jste určitě museli být na nějakém mimořádném setkání.
Khi thấy anh ăn mặc lịch sự, chúng tôi nghĩ chắc anh vừa tham dự một buổi lễ đặc biệt nào đó.
Protože jsem to poskládal dohromady, abych se pokusil doplnit tematickou výzvu tohoto setkání.
Bởi tôi đã kết nối tạm thời điều này để hy vọng đáp ứng được yêu cầu của buổi hôm nay.
Z náboženského pohledu potřebujeme kalendáře, strukturovat čas, synchronizovat setkání.
Quan điểm tôn giáo cho rằng chúng ta cần thời gian biểu, chúng ta cần kết cấu thời gian, chúng ta cần đồng bộ hoá (sự kiện) gặp phải.

Cùng học Tiếng Séc

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ setkání trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.

Bạn có biết về Tiếng Séc

Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.