šetření trong Tiếng Séc nghĩa là gì?

Nghĩa của từ šetření trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ šetření trong Tiếng Séc.

Từ šetření trong Tiếng Séc có các nghĩa là nghiên cứu, điều tra, cuộc điều tra, sự thẩm vấn, kiểm tra. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ šetření

nghiên cứu

(survey)

điều tra

(investigation)

cuộc điều tra

(inquiry)

sự thẩm vấn

(enquiry)

kiểm tra

(examination)

Xem thêm ví dụ

Pokud považujeme šetření jako současnou nepříjemnost ve jménu budoucího blaha, kouření je pravý opak.
Nếu tiết kiệm là nỗi đau hiện tại đổi lại niềm vui tương lai thì hút thuốc là ngược lại.
Šetření je pro vás určitě prioritou, podívejte na velikost vaší kuchyně, prťavoučká.
Cắt giảm chi phí rõ ràng là ưu tiên hàng đầu với cô, nhìn kích thước nhà bếp của cô đi, bé tí tẹo.
Takhle vypadal svět tehdy podle šetření PISA.
Đây là hình ảnh thế giới khi đó theo đánh giá PISA.
Způsob, jakým bylo „důkladné šetření“ provedeno konkrétně u Galilea, zůstává záhadou.
Sự thật về việc Galileo bị “thẩm vấn khắc nghiệt” vẫn còn bí ẩn.
V tuto chvíli bych vám radil, abyste zanechal šetření záležitostí dávno minulých a obrátil svůj zájem k současnosti.
Trong lúc này, điều ông cần làm là ngừng lật lại chuyện quá khứ và tập trung vào mối lo hiện tại.
Do dvou pracovních dnů od provedení druhého kroku také obdržíte podrobnou zprávu o provedeném šetření.
Bạn cũng sẽ nhận được báo cáo điều tra chi tiết trong vòng 2 ngày làm việc sau khi hoàn thành bước 2.
Byl jsem už hluboce zajímají o své šetření, protože, ačkoli to bylo obklopeno Žádný z ponuré a zvláštní rysy, které byly spojeny se dvěma zločiny, které jsem již zaznamenal, ještě, že povaha případu a vysoký stanice svého klienta dal to charakter jejich vlastní.
Tôi đã quan tâm sâu sắc trong cuộc điều tra của mình, mặc dù nó được bao quanh bởi không ai trong số các tính năng tồi tệ và lạ mà có liên quan với hai tội phạm mà tôi đã ghi nhận, vẫn còn, bản chất của trường hợp và trạm cao quý của khách hàng của mình cho một nhân vật của riêng mình.
Když dovolíte, pane prezidente, tribunál zatím neupřesnil cíl dnešního šetření.
Xin phép ngài chủ tịch, phiên tòa này chưa xác định được mục đích của việc thẩm vấn.
Podle soudního zdroje, který ve své zprávě citovala 8. dubna Agence France-Presse, bylo smazání hesla provedeno jako součást předběžného šetření, které vedla antiteroristická sekce pařížské prokuratury, protože heslo prozrazovalo informace týkající se přenosu řetězce rozkazů k odpálení jaderných zbraní.
Theo như một nguồn tư pháp được trích lai trong một bài của AFP story vào ngày 8 tháng 4, việc xóa bài "đã được thực hiện như là một phần của một cuộc điều tra sơ bộ" được chỉ đạo bởi "Đơn vị chống khủng bố của văn phòng kiểm sát Paris" với lý do là bài này làm hại tới "tài liệu đã phân loại liên hệ tới một chuỗi truyền lệnh phóng hỏa tiễn nguyên tử ".
V rozsudku, který nad ním byl vynesen, se říká, že za účelem zjistit jeho skutečné záměry bylo nutné ho podrobit „důkladnému šetření“.
Trong bản án được ban hành có ghi rằng Galileo cần phải bị xét xử bằng cách “thẩm vấn khắc nghiệt” để biết được ý đồ thật sự của ông.
Skutečně, na rozdíl od povahy šetření, které můj přítel měl na ruce, Něco v jeho mistrovsky pochopení situace a jeho bystrý, pronikavý uvažování, který dělal to radost mi studovat jeho systém práce a následovat rychlé, jemné metody, které se od sebe oddělit, ty spletité tajemství.
Thật vậy, ngoài các tính chất của các điều tra mà người bạn của tôi có trong tay, có điều gì đó trong nắm bắt bậc thầy của ông về một tình huống, và ông quan tâm, sắc bén lý luận, làm cho nó một niềm vui với tôi nghiên cứu hệ thống của mình làm việc, và thực hiện theo các phương pháp nhanh chóng tinh tế mà ông disentangled các bí ẩn hệ chặt chẽ nhất.
Představte si pozitivní důsledek každotýdenního šetření za šest měsíců, za rok, za deset let či déle.
Hãy tưởng tượng kết quả tích cực của việc dành dụm tiền bạc mỗi tuần trong 6 tháng, một năm, 10 năm, hoặc lâu hơn nữa.
Takže to všechno byly převzaty z případů šetřených?
Vậy đây là tất cả những gì anh đang điều tra?
Dnes tu s vámi budu mluvit o nové, fascinující hypotéze a několika překvapivě mocných zjištění, na kterých jsem pracoval o vazbě mezi strukturou jazyka, kterým mluvíte, a jaká je vaše vlastní náchylnost k šetření.
Điều tôi muốn nói với các bạn ngày hôm nay là một giả thuyết mới đầy hấp dẫn và một vài khám phá mới bất ngờ đầy sức mạnh của tôi về mối quan hệ giữa cấu trúc loại ngôn ngữ bạn nói và thiên hướng bạn tiết kiệm.
V tuto chvíli bych vám radil, abyste zanechal šetření záležitostí dávno minulých a obrátil svůj zájem k současnosti
Trong lúc này, điều ông cần làm...... là ngừng điều tra những sự việc đã trôi qua từ lâu...... và tập trung vào mối lo hiện nay
Dokud je případ v šetření tento muž nic neprovedl.
Theo các ghi chép có liên quan, người này không làm gì sai.
Ale v mém vyšetřování - můj opravdu velmi naléhavá a nezbytná šetření - nejmenší poruchy, sklenici s dveřmi - I musím požádat, abys - "
Tuy nhiên, trong điều tra của tôi, tôi thực sự rất điều tra khẩn cấp và cần thiết - sự xáo trộn nhỏ, cái bình của một cửa - phải yêu cầu bạn - "
Místo toho, aby " viděl ́Bout It ", nicméně, byl Hall na jeho návratu hrozně hodnocené jeho žena na dobu, kterou strávil v Sidderbridge, a jeho mírná šetření bylo odpověděl snappishly a způsobem, který není na místě.
Thay vì " nhìn thấy " cơn ", tuy nhiên, Hall trở về của ông đã bị đánh giá bởi ông vợ vào độ dài của thời gian ông đã trải qua trong Sidderbridge, và yêu cầu nhẹ của mình. trả lời snappishly và một cách không điểm.
Přes všechny tyto podobnosti vidíme velký rozdíl v přístupu k šetření.
Ngoại trừ tất những điểm chung này, chúng ta thấy những sự khác biệt to lớn về cách tiết kiệm.
Tmavý motiv můžete použít také k šetření baterie.
Bạn có thể sử dụng tùy chọn cài đặt giao diện tối để tiết kiệm pin.
V roce 1987, po více než třech letech věznění, se při oficiálním šetření prokázalo, že důkazy vznesené proti ní nejsou usvědčující.
Vào năm 1987, sau khi ở tù hơn ba năm, một cuộc điều tra chính thức cho thấy là bằng chứng buộc tội bà không thể biện minh cho bản án.
Kouření můžeme považovat v hlubokém smyslu jako negativní šetření.
Hút thuốc theo một nghĩa sâu xa nào đó thì là tiết kiệm âm.
Takže jak třeba můžeme přemýšlet o zdravotních návycích jako určitou formu šetření?
Làm thế nào ta có thể nghĩ về những hành vi sức khỏe như những vấn đề tiết kiệm?

Cùng học Tiếng Séc

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ šetření trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.

Bạn có biết về Tiếng Séc

Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.