sex appeal trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ sex appeal trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sex appeal trong Tiếng Anh.

Từ sex appeal trong Tiếng Anh có các nghĩa là hấp dẫn tình dục, nhục dục. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ sex appeal

hấp dẫn tình dục

noun (sexual attractiveness)

nhục dục

noun

Xem thêm ví dụ

Despite her small stature, she had sex appeal and was noted for her exuberance on the stage.
Mặc dù tầm vóc nhỏ bé của mình, cô đã có sự hấp dẫn giới tính và được ghi nhận về sự phấn khởi của cô trên sân khấu.
(Laughter) (Applause) I know you're wondering, what gives these males their sex appeal?
( Vỗ tay) Tôi biết các bạn đang tự hỏi, điều gì làm những con đực này hấp dẫn ?
Jolie's public image is strongly tied to her perceived beauty and sex appeal.
Hình tượng công chúng của Jolie thường gắn liền với vẻ đẹp và nét hấp dẫn gợi cảm.
Producer Chris Carter wanted to hire her, but Fox wanted someone with previous television exposure and greater sex appeal.
Nhà sản xuất Chris Carter muốn tuyển Gillian, nhưng FOX lại muốn một nữ diễn viên đã tiếp xúc với truyền hình trước đó và hấp dẫn hơn, nhưng Chris đã kiên quyết bảo vệ ý kiến của mình.
It was a success among its intended teenage audience, cementing Phillippe's ability to play characters that require sex appeal.
Đây là một thành công được dự đoán đối với khán giả tuổi teen, vai diễn gắn chặt khả năng đóng các vai đòi hỏi diễn cảnh nóng của Phillipe.
One economic-related definition is based on the human truth capital theory of Gary Becker, and predicts that people invest rationally in exhibiting their sex appeal when they can expect a return on their investments.
Định nghĩa đầu tiên liên quan nhiều hơn đến kinh tế học được dựa trên lý thuyết "vốn con người" của Gary Becker, và dự đoán rằng mọi người đầu tư một cách hợp lý trong việc triển lãm hấp dẫn giới tính của họ khi họ có thể mong đợi sự thu hồi các đầu tư của họ.
● Although illicit sex may appeal to the imperfect flesh, why is it wrong?
● Dù tình dụcthoáng”vẻ hấp dẫn, nhưng tại sao là sai trái?
In 2010, she said that although she originally felt obligated to mimic the provocative behavior of the "female rappers of day", she intended to subdue her sexuality because she " people—especially young girls—to know that in life, nothing is going to be based on sex appeal.
Năm 2010, cô nói rằng cô cảm thấy như bị ép buộc khi phải bắt chước những hành vi khêu gợi của "các nữ rapper đương thời", mà thay vào đó cô dự định sẽ kìm nén lại vẻ kích thích của mình lại vì cô "muốn mọi người, nhất là những bạn gái nhỏ tuổi, ngộ được ra một điều rằng trong cuộc sống, không phải cái gì cũng có thể dựa vào vẻ ngoài gợi dục của mình mà có, mà là các thứ khác."
By 1953, Monroe was one of the most marketable Hollywood stars; she had leading roles in the noir film Niagara, which focused on her sex appeal, and the comedies Gentlemen Prefer Blondes and How to Marry a Millionaire, which established her star image as a "dumb blonde".
Từ năm 1953, Monroe trở thành một trong những ngôi sao Hollywood đắt giá nhất với những vai diễn chính trong ba phim: bộ phim tội phạm Niagara, trong đó chú trọng vào hình tượng gợi cảm của cô, và trong hai bộ phim hài Gentlemen Prefer Blondes và How to Marry a Millionaire.
Some of her most commercially successful films, including Lara Croft: Tomb Raider (2001) and Beowulf (2007), overtly relied at least in part on her sex appeal, with Empire stating that her "pneumatic figure", "feline eyes", and "bee-stung lips" have greatly contributed to her appeal to cinema audiences.
Một vài trong số những bộ phim thành công thương mại nhất của cô, bao gồm Lara Croft: Tomb Raider (2001) và Beowulf (2007), đều dựa trên nét hấp dẫn gợi cảm một cách công khai, với khẳng định của tờ Empire rằng "hình tượng tinh thần", "đôi mắt yểu điệu" và "cặp môi đầy đặn" đã có những đóng góp to lớn đến hình ảnh của cô với khán giả điện ảnh.
On 21 October, Wyoming notified the court that they will not appeal, and same-sex marriages start in Wyoming.
Vào ngày 21 tháng 10, bang Wyoming đã thông báo cho tòa án rằng họ sẽ không kháng cáo, và hôn nhân đồng giới bắt đầu ở bang Wyoming.
In July 2013, a same-sex couple filed an appeal with the Supreme Court asking for their union to be recognized under the new law.
Vào tháng 7 năm 2013, một cặp vợ chồng đồng giới đã đệ đơn kháng cáo lên Tòa án Tối cao yêu cầu liên minh của họ được công nhận theo luật mới.
Appeal to the opposite sex
Thu hút người khác phái
The parties to the principal lawsuit challenging Puerto Rico's denial of marriage rights to same-sex couples jointly asked the First Circuit Court of Appeals to overturn the ruling of the Puerto Rican District Court that had upheld Puerto Rico's ban on same-sex marriage, which the appeals court did on July 8, 2015.
Các bên tham gia vụ kiện chính thách thức việc từ chối quyền kết hôn của Puerto Rico đối với các cặp đồng giới đã cùng nhau yêu cầu Tòa án phúc thẩm sơ thẩm lật lại phán quyết của Tòa án quận Puerto Rico đã giữ nguyên lệnh cấm của Puerto Rico đối với hôn nhân đồng giới, mà Tòa phúc thẩm đã làm vào ngày 8/7/2015. ^ Michael Lavers (ngày 13 tháng 7 năm 2015).
● Why might it seem appealing to make someone of the opposite sex your sole confidant?
● Tại sao việc chọn một người khác phái làm bạn tâm tình có thể là điều hấp dẫn?
Me not only sex appeal.
Tôi không chỉ giới tính kháng cáo.
Motion pictures especially advertised a new standard of beauty and sex appeal.
Hình ảnh chuyển động đặc biệt là quảng cáo một tiêu chuẩn mới của vẻ đẹp và sự hấp dẫn giới tính.
I feel that this most sex appeal.
Tôi cảm thấy rằng phần lớn này giới tính kháng cáo.
He suggested that it was because she "lacked sex appeal on stage. ...
Anh cho rằng đó là vì cô "thiếu hấp dẫn giới tính trên sân khấu...
23 November: Same-sex marriage becomes legal in Bermuda again after the government appeal of the 6 June decision fails.
23 tháng 11: Hôn nhân đồng giới chính thức hợp pháp ở Bermuda một lần nữa sau khi kháng cáo của chính phủ về quyết định ngày 6 tháng 6 không thành.
The state appealed the ruling to the Ninth Circuit Court of Appeals, but before that court could hear the case, the U.S. Supreme Court struck down all same-sex marriage bans in the country, mooting any remaining appeals.
Nhà nước đã kháng cáo phán quyết của Tòa phúc thẩm Ninth Circuit, nhưng trước khi tòa án đó có thể xét xử vụ án, Tòa án Tối cao Hoa Kỳ đã bãi bỏ tất cả các lệnh cấm kết hôn đồng giới ở nước này, loại bỏ mọi kháng cáo còn lại.
10 June: A court of appeals in Canada legalizes same-sex marriage in the province Ontario, ruling that restricting marriage to heterosexual couples contravened the equality provisions in the Canadian Charter of Rights and Freedoms.
10 tháng 6: Tòa án phúc thẩm ở Canada hợp pháp hóa hôn nhân đồng giới ở tỉnh Ontario, phán quyết hạn chế hôn nhân đối với các cặp vợ chồng dị tính trái với các điều khoản bình đẳng trong Hiến chương về Quyền và Tự do của Canada.
In this case, clothing is used as a form of self-expression in which people can flaunt their power, wealth, sex appeal, or creativity.
Trong trường hợp này, trang phục được sử dụng như một dạng tự thể hiện khi mà một người có thể phô trương sức mạnh, sự giàu có, sức hấp dẫn giới tính hoặc sự sáng tạo của mình.
On that day, following the U.S. Supreme Court's refusal to review the case that found the ban unconstitutional, the federal Tenth Circuit Court of Appeals ordered the state to recognize same-sex marriage.
Vào ngày hôm đó, sau khi Tòa án Tối cao Hoa Kỳ từ chối xem xét lại vụ kiện cho thấy lệnh cấm là vi hiến, Tòa án phúc thẩm Tenth Circuit liên bang đã ra lệnh cho nhà nước công nhận hôn nhân đồng giới.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sex appeal trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.