sewn trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ sewn trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sewn trong Tiếng Anh.

Từ sewn trong Tiếng Anh có các nghĩa là may khâu, đóng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ sewn

may khâu

adjective

đóng

verb

Without your gigolos, looks like you got last place sewn up, again.
có vẻ như các cậu lại đóng lại trang sách ở bét bảng.

Xem thêm ví dụ

After doing considerable research, Ciara had a wooden purple pyramid constructed, representative of the purple triangle that was sewn onto the uniforms of Jehovah’s Witnesses for identification in the camps.
Sau khi nghiên cứu rất kỹ lưỡng, Ciara nhờ đóng một cái kim tự tháp bằng gỗ, màu tím, tượng trưng cho tam giác tím khâu trên bộ đồng phục nhận diện Nhân Chứng Giê-hô-va trong trại tập trung.
Yoroi hakama (armored trousers) had small armor plates or mail armor sewn to the cloth of the hakama.
Yoroi hakama (giáp quần) có các tấm áo giáp nhỏ hoặc giáp dạng ống được may vào hakama.
One of them had his lips sewn shut.
Một trong số chúng có đôi môi bị khâu chặt.
Typically, preaching would conclude with every volunteer taking a vow to complete a pilgrimage to the Church of the Holy Sepulchre; they were also given a cross, usually sewn onto their clothes.
Thông thường thì sau khi lời rao giảng kết thúc tất cả mọi người đều tình nguyện tham gia một cuộc hành hương đến Nhà thờ Thánh Sepulchre, và họ cũng may một chữ thập chéo vào quần áo của họ.
He'd even sewn a dress on it in the colors of our House.
Hắn còn may cho con búp bê cái váy có màu giống kỳ hiệu của chúng ta.
Your department chief has sewn more sponges into his patients than stitches.
Trưởng khoa của cô còn khâu bọt biển vào bệnh nhân còn nhiều lần hơn khâu bằng chỉ nữa.
So drastic is the mutilation involved in the latter operation that young brides have to be cut open to allow penetration on wedding night and are customarily sewn up afterwards .
Rất nghiêm trọng là việc cắt xẻo bao gồm cả một ca phẫu thuật sau này khi cô dâu trẻ phải bị cắt mở ra lại để cho phép quan hệ trong đêm tân hôn rồi thông thường bị khâu lại sau đó .
They were made out of velvet and decorated with silver buttons, which were sewn by a tailor in Nuevo Laredo.
Chúng làm bằng nhung và trang trí với những chiếc cúc bạc, do một thợ may tại Nuevo Laredo đính lại.
My mother's mother left Europe in a hurry without her husband, but with her three-year-old daughter and diamonds sewn into the hem of her skirt.
Mẹ của mẹ tôi đã rời khỏi châu Âu trong một nạn đói mà không có chồng của bà, nhưng với đứa con gái 3 tuổi và kim cương khâu viền trên váy.
Alternative names are clothier, which tended to refer more to someone engaged in production and the sale of cloth, whereas a cloth merchant would be more concerned with distribution, including overseas trade, or haberdasher, who were merchants in sewn and fine fabrics (e.g. silk) and in London, members of the Haberdashers' Company.
Tên thay thế là quần áo, có xu hướng đề cập nhiều hơn đến một người nào đó sản xuất và bán vải, trong khi một thương nhân vải sẽ quan tâm nhiều hơn đến phân phối, bao gồm thương mại ở nước ngoài, hoặc người bán hàng rong, những người buôn bán vải và vải mịn) và tại Luân Đôn, các thành viên của Công ty Haberdashers.
It is made from cloth about 68 cm wide and is folded around a double lining and sewn together.
Nó được may từ một miếng vải rộng khoảng 68 cm và được gấp lại quanh lớp lót kép và khâu lại với nhau.
15 I have sewn sackcloth together to cover my skin,+
15 Tôi đã kết vải thô che da mình,+
Your friend is out of the woods, the surgeons have sewn his leg back on.
Bạn anh thoát rồi, các bác sĩ phẫu thuật đã khâu lại chân cho cậu ấy.
His atelier, or workshop, made of palm fronds sewn together was refreshingly airy in the steamy climate.
Xưởng làm việc của anh làm bằng lá cọ đan với nhau, giúp không khí thoáng mát.
They then encounter the creature from earlier, a humanoid-shaped amalgam of numerous body parts sewn and stitched together, dubbed the Panzermörder (literal translation: 'Armor Killer'), with Klaus fused into the creature's chest.
Sau đó, họ gặp phải sinh vật từ trước đó, một hỗn hợp hình người với nhiều bộ phận cơ thể được khâu và khâu lại với nhau, được gọi là Panzermörder, với Klaus hòa vào ngực của sinh vật.
For the customary bridal themes of "Something old, something new, something borrowed, something blue", Middleton's gown had lace appointments (the "old"), diamond earrings given by her parents (the "new"), the Queen's tiara (the "borrowed"), and a blue ribbon sewn into the bodice (the "blue").
Theo phong tục truyền thống của cô dâu là "Một vài thứ cũ, một vài thứ mới, một vài thứ được cho mượn, một vài thứ màu xanh", phần váy áo của Middleton có sự sắp xếp các mẫu thêu truyền thống Carrickmacross ("cũ"), chiếc nhẫn kim cương được cha mẹ mình trao cho ("mới"), mũ miện của Nữ hoàng ("được cho mượn"), và một chiếc nơ màu xanh được may trên vạt áo ("màu xanh").
Lamb or lion, his wound must be washed and sewn or it will fester.
Cừu hay sư tử, vết thương của ông ấy phải được rửa sạch và khâu lại hoặc nó sẽ nhiễm trùng.
In 1882, Henry Labouchère of Truth reported that "Parisians have found out how to make false eyelashes" by having hair sewn into the eyelids.
Năm 1882, Henry Labouchère của tạp chí Chân lý báo cáo rằng "Người Paris đã tìm ra cách tạo nên lông mi giả" bằng cách dùng mái tóc khâu vào mí mắt.
She meanwhile made hand-sewn aprons, patchwork pillows and tea linens, and created bouquets of dried flowers for a tea shop, in which she also worked as a waitress.
Bà đã tạo ra những chiếc tạp dề bằng tay, gối và khăn trải giường, làm ra những bó hoa khô cho một cửa hàng trà, trong đó bà còn làm phục vụ bàn.
They are usually made of two sides, one or both of them pile or flat-woven, and then sewn together.
Cả hai NST cùng cho và nhận một đoạn (chuyển đoạn tương hỗ) hay một bên cho, một bên nhận (chuyển đoạn không tương hỗ), làm thay đổi các nhóm gen liên kết.
The real-life seeds of war were sewn by the death of King Edward III in 1377.
Mầm mống của cuộc chiến xuất hiện sau cái chết của Vua Edward III vào năm 1377.
Your wound was made numb... so it could be sewn together without pain.
Vết thương đã khô... nên có thể khâu lại mà không đau.
A red tape was sewn to one trouser leg and to one arm of our jacket.
Một băng đỏ được may trên một ống quần và tay áo vét.
It's sewn onto my flesh inch by inch
Được lắp ghép từng mảnh một lên người của ta.
These are a group of 14 ships discovered in Abydos that were constructed of wooden planks which were "sewn" together.
Đây là một nhóm gồm 14 tàu được phát hiện ở Abydos được xây dựng bằng ván gỗ được "khâu" lại với nhau.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sewn trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Các từ liên quan tới sewn

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.