sewing trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ sewing trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sewing trong Tiếng Anh.
Từ sewing trong Tiếng Anh có các nghĩa là sự may vá, sự khâu cá. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ sewing
sự may vánoun |
sự khâu cánoun |
Xem thêm ví dụ
Detainees described performing menial labor for long periods processing cashews, farming, sewing clothing and shopping bags, working in construction, and manufacturing products made from wood, plastic, bamboo, and rattan. Các trại viên kể rằng họ phải làm những công việc chân tay trong thời gian kéo dài, như chế biến hạt điều, làm nông nghiệp, may quần áo và túi mua hàng, xây dựng và gia công các mặt hàng đồ gỗ, nhựa, mây tre. |
With their guidance, patience, and encouragement, I entered a dress in a sewing contest when I was 14, and I actually won a prize! Với sự hướng dẫn, lòng kiên nhẫn và lời khuyến khích của họ, tôi đã may một cái áo đầm trong cuộc thi may vá năm tôi 14 tuổi và thật sự đã giành được một giải thưởng! |
It's a normal thing for people to have sewing needles around the house. Một người sở hữu một cây kim để may vá là một chuyện hết sức bình thường. |
In some places, uneducated children may be handed over to someone for an apprenticeship in bricklaying, fishing, sewing, or some other trade. Tại một vài nơi, trẻ mù chữ có thể được giao cho người nào đó để học nghề thợ hồ, đánh cá, thợ may hoặc nghề nào đó. |
We've devised techniques to maintain the perfect temperature when sewing. Chúng tôi nghĩ ra các cách để giữ cho cơm được ấm khi phục vụ. |
I might sew my mouth shut, too. Tôi cũng sẽ khâu mồm mình luôn. |
Sewing machines reduced the time for making a dress shirt to an hour and 15 minutes; the time to make a dress to an hour; and the time for a pair of summer pants to 38 minutes. Máy khâu giảm thời gian để làm một chiếc áo sơ mi còn một giờ 15 phút; thời gian để làm cho một chiếc váy còn một giờ; và thời gian cho một chiếc quần mùa hè chỉ còn 38 phút. |
The historian Herodotus wrote: “They fill the cavity with the purest bruised myrrh, with cassia, and every other sort of spicery except frankincense, and sew up the opening.” Sử gia Herodotus viết: “Người ta nhồi vào bụng loại mộc dược giã nhuyễn tinh khiết nhất, với bột ba đậu và đủ thứ loại thuốc thơm, trừ nhũ hương, rồi may vết mổ lại”. |
The mother took care of everything else in addition to her considerable sewing work. Người mẹ đã chăm sóc của tất cả mọi thứ khác ngoài công việc may vá đáng kể của mình. |
And the magic and the horror of that is that the same math that you use to break up the big thing into a million little things can be used to find a million little things and sew them back together and figure out what's actually happening in the market. Và phần kỳ diệu và đáng sợ là đó là chính phép toán được dùng để chia nhỏ những thứ to lớn thành hàng triệu thứ nhỏ hơn cũng có thể dùng để tìm hàng triệu thứ nhỏ rồi vá chúng lại với nhau và tìm hiểu xem điều gì đang thực sự xảy ra trên thị trường. |
As his eyes roved rather aimlessly around the room they settled on Oi, now back at her sewing machine. Anh đưa mắt lơ đãng nhìn quanh phòng rồi dừng lại nơi Ổi, bấy giờ chị đã quay trở lại bàn máy may. |
The breadth of her accomplishments is remarkable —buying, selling, sewing, cooking, investing in real estate, farming, and managing a business. Bà làm được nhiều việc rất đáng chú ý—mua bán, may vá, nấu nướng, đầu tư vào bất động sản, trồng trọt và trông coi công việc làm ăn. |
That's a hell of a lot of sewing. Vậy sẽ có rất nhiều thợ may. |
Bent far over, the mother sewed fine undergarments for a fashion shop. Bent xa hơn, mẹ khâu lót tốt cho một cửa hàng thời trang. |
Illyrio said they are sewing dragon banners and praying for his return. Illyrio nói họ đang may những lá cờ hình rồng và cầu nguyện anh ấy trở về. |
Like Martha, sometimes we make the mistake of thinking that the primary role of women is to offer temporal service, such as providing meals, sewing, and cleaning for others. Giống như Ma Thê, đôi khi chúng ta mắc lỗi lầm khi nghĩ rằng vai trò chính của phụ nữ là để phục vụ nhu cầu vật chất, chẳng hạn như cung cấp các bữa ăn, may vá, và dọn dẹp cho những người khác. |
He uses scale to more and more spectacular effect, whether on the roof of a temple in Singapore, or in his increasingly ambitious installation work, here with 192 functioning sewing machines, fabricating the flags of every member of the United Nations. Anh ấy sử dụng quy mô để càng đạt hiệu quả cao, dù đó là trên mái của ngôi đền ở Singapore, hay trong nghệ thuật sắp đặt đầy tham vọng của mình, ở đây với 192 máy may chức năng, sản xuất cờ của từng thành viên Liên Hợp Quốc. |
My mother used it for sewing. Mẹ tôi thường dùng nó để khâu vá. |
I mean, really small -- smaller than the tip of a sewing needle. Ý tôi là cực kì nhỏ, nhỏ hơn cả đầu mũi kim khâu ấy |
They taught me how to sew, read scriptures, and smile. Hai em ấy dạy cho tôi cách may vá, đọc thánh thư và mỉm cười. |
My first assignment at Bethel was in the Bindery, sewing books together. Nhiệm vụ đầu tiên của tôi tại Bê-tên là làm việc ở Khâu đóng sách. |
A damn russian sewing-machine. Máy bay Nga. |
Mary was cross because she would rather sew or read than pick plums. Mary khó chịu vì cô thích khâu vá hay đọc sách hơn là đi hái mận. |
I started as a paperboy, handing out pamphlets, worked as a delivery boy for a Chinese restaurant, a dishwasher... an hourly worker for an apparel packaging store, buying materials and sewing dolls, pushing carts, selling walnut cakes, buying and selling accessories... Tôi bắt đầu như một paperboy, chuyển giao ra tờ rơi, làm việc như một cậu bé giao hàng cho một nhà hàng Trung Quốc, một máy rửa chén... một công nhân hàng giờ cho kho gói sản phẩm may mặc, mua nguyên vật liệu và may búp bê, đẩy xe, bán walnut bánh, mua và bán các phụ kiện... |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sewing trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới sewing
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.