sfortunatamente trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ sfortunatamente trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sfortunatamente trong Tiếng Ý.
Từ sfortunatamente trong Tiếng Ý có các nghĩa là đáng tiếc, không may, bất hạnh, tiếc, than ôi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ sfortunatamente
đáng tiếc(regrettably) |
không may(unfortunately) |
bất hạnh(unhappily) |
tiếc(unfortunately) |
than ôi(alas) |
Xem thêm ví dụ
Sfortunatamente, c'e'un problema di grande importanza. có một vấn đề nghiêm trọng. |
Beh, sfortunatamente la mia e'viva e vegeta. Không may là mẹ em vẫn còn sống nhăn răng. |
Sfortunatamente, è un animale molto aggressivo, ha persino distrutto alcune bilance. Không may, lạc đà là loại động vật khá dữ, chúng sẽ làm hư luôn cái cân. |
e perché il conservatore Milo ha il diritto di parola. Abbiamo anche scritto un blog che ha fatto arrabbiare alcuni dei nostri membri, sfortunatamente, quando abbiamo parlato del fatto che anche Donald Trump ha diritto di parola come presidente e lo sforzo per ritenerlo responsabile per incitamento alla violenza alle sue marce e ai suoi raduni è incostituzionale e anti-americano. Và thậm chí bọn tôi viết một trang blog mà gần như đã thiêu rụi nhà của một số trong các thành viên bọn tôi, không may là khi chúng tôi nói về sự thật rằng kể cả Donald Trumpt có quyền tự do ngôn luận như một tổng thống, và nỗ lực để làm ông ấy chịu trách nhiệm cho việc kích động bạo lực ở các cuộc diễu hành và mít tin của ông ấy là phi hiến pháp và không phải người Mỹ. |
Perche'Lorraine me lo ha detto e sfortunatamente ci stavo pensando. Và không may là tôi đang nghĩ đến điều đó. |
Sfortunatamente, l’officina dove lavorava Phil ebbe problemi finanziari e dovette fare a meno di lui. Rủi thay, tiệm sửa xe nơi Phil làm việc gặp khó khăn về kinh tế và đã phải cho Phil nghỉ việc. |
Sfortunatamente quell'osso era isolato. Thật không may là cái xương ở nơi rời rạc. |
Sfortunatamente, non c'è una scuola che offre il corso di Design per l'Umanità 101. Hiện nay, thật không may, không có trường nào dạy khóa học Thiết kế cho Nhân loại 101. |
Sfortunatamente questo non spiega come mai così tanti designers siano principalmente interessati alla progettazione di sedie. Nhưng đáng tiếc là nó lại không thể lý giải được tại sao có rất nhiều nhà thiết kế vẫn chỉ quan tâm đến việc thiết kế các loại ghế. |
Sfortunatamente, queste emozioni sono fugaci o nascoste. Rủi thay, những cảm xúc đó rất thoáng qua hoặc được ẩn giấu. |
Sfortunatamente, la stravaganza dei successori di Gustavo Adolfo, Cristina e Carlo X, causò grandi difficoltà per il nuovo impero. Thật không may, sự ngông cuồng của hai người kế vị trực tiếp của Gustavus Adolphus là Christina và Charles X Gustav đã gây ra những khó khăn lớn cho đế chế mới. |
Quindi, sfortunatamente... Dobbiamo agire oltre la ragione. Nhưng thật không may, ta phải bước trên lý trí. |
Sfortunatamente, poco dopo l'azienda fallì. Không may là, không lâu sau đó công ty phá sản. |
Sfortunatamente, dovrai aspettare. Không may là anh phải chờ thôi. |
La rissa è stata piuttosto interessante, ma, sfortunatamente per i fan dell'hockey, quella è stata l'unica azione degna di nota della partita di ieri. Cuộc đấu tay đôi quả là một buổi biểu diễn, nhưng không may cho người hâm mộ khúc côn cầu, đó là diễn biến duy nhất của trận đấu tối qua. |
Sfortunatamente, e'un periodo sconveniente per noi, dobbiamo farlo proprio ora? Giờ này thật sự là không tiện chút nào, chúng tôi có cần phải tới ngay không? |
Sfortunatamente, non è stato fatto a sufficienza per la National Science Foundation, National Insistute o Mental Health o chiunque altro vederlo in questo modo -- seriamente. Không may, điều đó không được làm đủ ở Viện Khoa học Quốc gia, Viện Sức khỏe Tâm thần Quôc gia hay bất cứ cơ sở nào có cái nhìn nghiêm túc về lĩnh vực này. |
Oh, beh, sfortunatamente, la mia dolce meta'vi manda le sue scuse. Không may là.. vợ của tôi bảo tôi gửi lời xin lỗi đến mọi người. |
Sfortunatamente, non esisteva alcuna documentazione dettagliata su questi Buddha. Và thật không may là, không hề có một tài liệu chi tiết nào về những tượng Phật đó. |
Fondamentalmente per tre ragioni: il calcolo, l'applicazione, e infine, e sfortunatamente l'ultima in termini di tempo che le dedichiamo, l'ispirazione. Có ba nguyên nhân chính yếu sau: Để tính toán Để ứng dụng Và cuối cùng, thật không may lại là thứ chúng ta đầu tư thời gian vào ít nhất, Để khơi nguồn cảm hứng |
Sfortunatamente no, sir. Đáng buồn là không, thưa ngài. |
Ma sfortunatamente devo informarvi che nel 2007, uno studente illuminato della NYU ha contato tutte le modelle in passerella, ogni singola modella assunta, e su 677 modelle assunte, solo 27, o meno del 4 per cento, erano di colore. Nhưng thật không may tôi phải cho các bạn biết năm 2007, một nghiên cứu sinh tiến sỹ ở đại học New York đã thống kê là tất cả những người mẫu trên sàn diễn, và trong 677 người mẫu được thuê đó chỉ có 27 người, ít hơn 4%, là không phải da trắng. |
Sfortunatamente no. Rất tiếc là chưa. |
Sfortunatamente, nei 5 o 10 anni successivi altre aziende hanno avuto la stessa idea di farmaci per la prevenzione di aritmie post- infarto. Thật không may, trong suốt 5 năm tiếp theo, 10 năm tiếp theo, Cũng có các công ty khác có ý tưởng tương tự về loại thuốc có khả năng ngăn chặn loạn nhịp tim trong những người đã có cơn đau tim. |
Sfortunatamente, non saremo in grado... di rispettare la consegna questa settimana. Tiếc là... chúng tôi không thể hoàn thành kế hoạch tuần này. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sfortunatamente trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới sfortunatamente
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.