sforzo trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ sforzo trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sforzo trong Tiếng Ý.
Từ sforzo trong Tiếng Ý có các nghĩa là lực, sự cố gắng, sự nỗ lực. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ sforzo
lựcnoun Ci vuole impegno, ma si tratta di uno sforzo di cui non vi pentirete mai. Cần có nỗ lực, nhưng chính là nỗ lực mà các em sẽ không bao giờ hối tiếc. |
sự cố gắngnoun Il secondo sono gli sforzi del nostro team. Thứ hai, sự cố gắng của chúng tôi |
sự nỗ lựcnoun I suoi dipendenti sono ispirati dal suo sforzo. Các nhân viên của ông được tạo cảm hứng từ sự nỗ lực. |
Xem thêm ví dụ
A volte, per esempio, alcuni cristiani dedicati si chiedono se valga veramente la pena di fare tutti gli sforzi coscienziosi che compiono. Chẳng hạn, đôi khi những tín đồ đã dâng mình của Đấng Christ có lẽ tự hỏi không biết sự cố gắng hết lòng của họ có thật sự đáng công không. |
Per impiegare al meglio il tempo dedicato al servizio di campo bisogna organizzarsi bene e fare uno sforzo. Cần phải có sự sắp đặt khéo léo và cố gắng để thực hiện được nhiều việc nhất trong thời gian chúng ta đi rao giảng. |
Alla fine, dopo molte preghiere e sforzi da parte nostra, è arrivato il giorno tanto atteso in cui ci siamo battezzati. — Leggi Colossesi 1:9, 10. Cuối cùng, sau nhiều lời cầu nguyện và nỗ lực, ngày quan trọng đã đến khi chúng ta có thể làm phép báp-têm của tín đồ Đấng Christ.—Đọc Cô-lô-se 1:9, 10. |
Nonostante gli sforzi della Swingin' Ape, Ghost non fu pubblicata come da programma e nel marzo 2006 la Blizzard Entertainment annunciò il rinvio indefinito dello sviluppo di Ghost, mentre la compagnia esplorava nuove opzioni con le emergenti console di settima generazione. Bất chấp những nỗ lực của Swingin' Ape, Ghost đã thất bại trong việc thực hiện hóa theo như dự kiến, và vào tháng 3 năm 2006 Blizzard Entertainment đã công bố sự hoãn vô thời hạn quá trình phát triển của Ghost trong khi công ty khai thác lựa chọn mới với thế hệ thứ bảy mới nổi của hệ máy console. |
Perché ci vuole uno sforzo per coltivare il desiderio di cibo spirituale? Tại sao cần phải nỗ lực để vun trồng sự khao khát thức ăn thiêng liêng? |
La stesura, la stampa e la spedizione di pubblicazioni bibliche e le molte altre attività svolte all’interno delle filiali, delle circoscrizioni e delle congregazioni dei testimoni di Geova richiedono notevoli sforzi e ingenti spese. Việc soạn thảo, in ấn và vận chuyển các ấn phẩm giải thích Kinh Thánh cũng như những hoạt động của các chi nhánh, vòng quanh và hội thánh đòi hỏi nhiều nỗ lực và khoản chi phí đáng kể. |
Se ciascuno cerca di apprezzare le buone qualità e gli sforzi dell’altro, il matrimonio sarà fonte di gioia e di ristoro. Nếu mỗi người nỗ lực chú ý đến các đức tính tốt và những cố gắng của người kia, hôn nhân sẽ là một nguồn mang lại niềm vui và sự khoan khoái. |
Ecco perché il processo di integrazione nell'UE, gli sforzi della Turchia per unirsi all'UE, sono stati supportati in Turchia dai devoti Islamici, mentre alcune nazioni laiche erano contrarie. Vì vậy mà tiến trình E. U. sự cố gắng của Thổ Nhĩ Kỳ để gia nhập E. U., đã được ủng hộ từ bên trong đất nước bởi những nhà sùng đạo Hồi giáo, trong khi một số nước phi tôn giáo lại chống lại điều đó. |
Considerate il singolo sforzo internazionale sull'ambiente che ha avuto più successo nel 20° secolo, il Protocollo di Montreal, grazie al quale le nazioni della Terra si sono unite per proteggere il pianeta dagli effetti nocivi degli agenti chimici dannosi per l'ozono usati all'epoca nei condizionatori, nei frigoriferi e in altri apparecchi refrigeranti. Hãy nghĩ tới nỗ lực bảo vệ môi trường toàn cầu thành công nhất của thế kỉ 20, Hiệp định Montreal, trong đó các quốc gia trên thế giới cùng chung tay bảo vệ hành tinh từ những hậu quả tai hại của các hóa chất phá hủy tầng ô-zôn mà hồi đó được dùng trong máy điều hòa, tủ lạnh, và các thiết bị tạo lạnh khác. |
Raccontate un’esperienza che mostra l’importanza di perseverare negli sforzi di aiutare spiritualmente i parenti. Hãy kể lại một kinh nghiệm cho thấy lợi ích của việc kiên trì giúp người thân tìm hiểu Kinh Thánh. |
(Proverbi 3:6) Geova ti sosterrà mentre ti sforzi di raggiungere le tue mete spirituali. (Châm-ngôn 3:6) Đức Giê-hô-va sẽ nâng đỡ bạn khi bạn nỗ lực đạt các mục tiêu thiêng liêng. |
Nonostante gli strenui sforzi dei nemici, cosa assicura Geova a Giuda? Đức Giê-hô-va bảo đảm điều gì với Giu-đa bất chấp nỗ lực mãnh liệt của kẻ thù của họ? |
A marzo desideriamo fare uno sforzo speciale per iniziare studi biblici. Chúng ta sẽ đặc biệt cố gắng bắt đầu những học hỏi Kinh Thánh tại nhà trong tháng Ba. |
È sempre stato un ideale irraggiungibile quello di assicurare la piena partecipazione agli sforzi umanitari della gente colpita da disastri. Đã luôn là một khái niệm khá là khó nắm bắt việc đảm bảo việc tham gia của mọi người bị ảnh hưởng bởi các thiên tai trong nỗ lực nhân đạo. |
1. Questa riflessione può aiutarci a focalizzare nuovamente i nostri sforzi quotidiani o a riallinearli con il piano divino di salvezza. 1 Cách suy nghĩ như vậy có thể giúp chúng ta tập trung hoặc sắp xếp lại các nỗ lực hàng ngày của mình với kế hoạch cứu rỗi thiêng liêng. |
Questo sforzo fu respinto ma tuttavia in seguito, durante la guerra anglo-spagnola, si intensificò e Elisabetta I dette la sua benedizione ad ulteriori sortite corsare contro i porti spagnoli nelle Americhe e alle navi che facevano ritorno cariche di tesori del Nuovo Mondo. Nỗ lực này bị người Tây Ban Nha đẩy lui, và đến khi cuộc chiến tranh Anh-Tây Ban Nha trở nên khốc liệt, Elizabeth lại chống lưng cho các tàu lùng tiếp tục tổ chức các cuộc tấn công vào các cảng Tây Ban Nha ở châu Mỹ và những tàu vận chuyển vượt Đại Tây Dương trở về Tây Ban Nha vốn được chất đầy kho báu của Tân thế giới. |
Oltre a ciò, il sincero sforzo da parte di ciascun servitore di Geova permetterà di dare una grande testimonianza riguardo all’Iddio d’amore, Geova, e a suo Figlio Gesù Cristo. Ngoài ra, sự cố gắng hết lòng của mỗi tôi tớ Đức Giê-hô-va sẽ đem lại một sự làm chứng vĩ đại cho Đức Giê-hô-va là Đức Chúa Trời của sự yêu thương và cho Con ngài là Chúa Giê-su Christ. |
Quando cerchiamo la guida dello Spirito Santo, i nostri sforzi vengono amplificati. Các nỗ lực của chúng ta được làm cho vinh hiển khi chúng ta tìm kiếm sự hướng dẫn của Đức Thánh Linh. |
Ma loro stanno aumentando gli sforzi e stanno battendo a tappeto la zona. Nhưng chúng đang giám sát dữ dội và đang tiến sát nhanh chóng. |
Nondimeno si stanno compiendo sforzi su grande scala per combattere le malattie. Tuy nhiên, nhiều nỗ lực trên qui mô lớn đang được thực hiện nhằm ngăn chặn bệnh tật. |
«Quando un uomo e una donna provocano una gravidanza fuori del matrimonio, dovrebbe essere compiuto ogni sforzo possibile per incoraggiarli a sposarsi. “Khi một người nam và một người nữ thụ thai một đứa con ngoài giá thú, thì cần có mọi nỗ lực để khuyến khích họ kết hôn với nhau. |
Sorge dunque la domanda: Perché tutti gli sforzi umani per portare la pace internazionale sono falliti e perché l’uomo è incapace di portare una pace vera e duratura? Vậy câu hỏi là: Tại sao mọi nỗ lực của nhân loại nhằm thiết lập hòa bình quốc tế đều thất bại cả? Tại sao con người không thể đem lại hòa bình thật sự và lâu bền? |
Gli Sforza sono una stirpe nobile. Dòng họ Sforza thuộc dòng dõi quí tộc. |
Per quanto esperienze del genere siano toccanti, va da sé che questi sforzi non bastano a eliminare la povertà. Tuy nhiên, dù những kinh nghiệm ấy làm ấm lòng đến đâu, rõ ràng là các nỗ lực chân thành như thế sẽ không giải quyết được tận gốc rễ nạn nghèo khó. |
e perché il conservatore Milo ha il diritto di parola. Abbiamo anche scritto un blog che ha fatto arrabbiare alcuni dei nostri membri, sfortunatamente, quando abbiamo parlato del fatto che anche Donald Trump ha diritto di parola come presidente e lo sforzo per ritenerlo responsabile per incitamento alla violenza alle sue marce e ai suoi raduni è incostituzionale e anti-americano. Và thậm chí bọn tôi viết một trang blog mà gần như đã thiêu rụi nhà của một số trong các thành viên bọn tôi, không may là khi chúng tôi nói về sự thật rằng kể cả Donald Trumpt có quyền tự do ngôn luận như một tổng thống, và nỗ lực để làm ông ấy chịu trách nhiệm cho việc kích động bạo lực ở các cuộc diễu hành và mít tin của ông ấy là phi hiến pháp và không phải người Mỹ. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sforzo trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới sforzo
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.