sgridare trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ sgridare trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sgridare trong Tiếng Ý.

Từ sgridare trong Tiếng Ý có nghĩa là rầy la. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ sgridare

rầy la

verb

Xem thêm ví dụ

Come ha fatto rilevare un anziano esperto: “In effetti, non si ottiene molto se ci si limita a sgridare i fratelli”.
Một anh trưởng lão nhiều kinh nghiệm đã nhận xét: “Thật vậy, chúng ta không đạt được kết quả gì mấy nếu chỉ quở trách anh em mà thôi”.
In questa circostanza sgridare il cane può solo peggiorare il problema, poiché può spingerlo a urinare di più per dimostrare che vi considera il capo.
La mắng nó trong tình huống này chỉ làm cho vấn đề tệ hơn, có thể làm nó tiểu tiện nhiều hơn vì nó muốn xác định rõ thêm nó coi bạn là chỉ huy của nó.
Sappiate che, anche se forti tempeste di vento e di onde colpiscono la vecchia nave, il Salvatore è a bordo ed è in grado di sgridare la tempesta col suo comando: “Taci, calmati!”.
Xin hãy biết rằng mặc dù những cơn bão lớn và sóng gió làm cho con tàu cũ kỹ ngả nghiêng nhưng Đấng Cứu Rỗi đang ở trên tàu và có thể quở cơn bão với mệnh lệnh của Ngài: “Hãy êm đi, lặng đi.”
Ci siamo rivolti al Signore in fervente preghiera nel nome di Gesù Cristo e abbiamo imposto le mani a mio padre per sgridare la malattia.
Chúng tôi kêu cầu Chúa trong lời cầu nguyện khẩn thiết trong tôn danh của Chúa Giê Su Ky Tô, và đặt tay chúng tôi lên đầu của cha tôi, và khiển trách căn bệnh.
La smetta di sgridare Gil Ra Im.
Đừng la mắng Gil Ra Im nữa.
Dovresti sgridare il tuo assistente.
Cần nghiêm khắc hơn với trợ lý của anh.
Non sgridare Peanut perché ha scoperto dove nascondi le merendine.
Đừng la hét với Peanut vì nó tìm được cái bánh mà anh giấu.
Bambino: No, bisognerebbe sgridare il vento.
Đứa trẻ: Không, vì ngọn gió nên bị phạt.
R.S.: Bisognerebbe sgridare Ivan per aver preso il panino di Joshua?
R.S: Ivan có nên bị phạt vì lấy bánh của Joshua không?
Per piacere, non mi sgridare.
Bây giờ, xin đừng có đuổi cha đi.
Paolo precisò quali sono alcuni modi in cui dare consigli nell’incoraggiare Timoteo a ‘riprendere, sgridare, esortare, con ogni longanimità e arte d’insegnare’.
Phao-lô đã đề cập một vài hình thức của lời khuyên bảo khi ông khuyến khích Ti-mô-thê “hãy đem lòng rất nhịn-nhục mà bẻ-trách, nài-khuyên, sửa-trị, cứ dạy-dỗ chẳng thôi” (II Ti-mô-thê 4:1, 2).
A parte mangiare e fare qualche spuntino e sgridare i miei figli e fare tutte quelle cose normali che ti fanno restare con i piedi per terra.
Và tôi cũng cố gắng để ăn cơm và ăn vặt, và, bạn biết đấy, và quát tháo bọn trẻ con và làm tất cả những việc bình thường để khiến bạn bình thường.
Video: R.S.: Bisognerebbe sgridare Ivan per aver preso il panino di Joshua?
Video: R.S: Ivan có nên bị phạt vì lấy bánh của Joshua không?
E'dovere di un insegnante sgridare i propri alunni, quando questi si comportano male.
Nhiệm vụ của giáo viên là trách mắng học sinh khi chúng sai.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sgridare trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.