shea trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ shea trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ shea trong Tiếng Anh.

Từ shea trong Tiếng Anh có các nghĩa là Vitellaria paradoxa, tóc, lông, cây quả bơ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ shea

Vitellaria paradoxa

tóc

lông

cây quả bơ

Xem thêm ví dụ

And now Ward awaits his opponent, Shea Neary.
Và giờ Ward đang chờ đối thủ, Shea Neary.
I love this piece because I have a little cousin at home who introduced me -- which I think is such a great introduction -- to a friend one day as, " This is my cousin Shea.
Tôi yêu những tác phẩm này vì tôi có một đứa em họ ở nhà em ấy đã giới thiệu tôi cho một người bạn, mà tôi nghĩ đó là một lời giới thiệu rất hay, em ấy giới thiệu là " Đây là anh họ Shea của mình.
Shea Taylor said that the track draws more from pop music than R&B, and is reminiscent of Michael Jackson's prime work.
Shea Taylor phát biểu rằng bài hát nghiêng về Pop hơn R&B như những bài hát mạnh mẽ của Michael Jackson.
The Survivor: Bill Clinton in the White House, John F Harris, Random House, 2005 An Overlooked Theory on Presidential Politics Archived February 25, 2016, at the Wayback Machine, a October 31, 2003 article by Rick Valelly Regime change, a November 23, 2003 article by Christopher Shea Posner, Richard (July 17, 2011).
209. ^ The Survivor: Bill Clinton in the White House, John F Harris, Random House, 2005 ^ An Overlooked Theory on Presidential Politics, a ngày 31 tháng 10 năm 2003 article by Rick Valelly ^ Regime change, an ngày 23 tháng 11 năm 2003 article by Christopher Shea ^ Posner, Richard (ngày 17 tháng 7 năm 2011).
Asymptotic stability Hyperstability Linear stability Orbital stability Stability criterion Stability radius Structural stability von Neumann stability analysis Philip Holmes and Eric T. Shea-Brown (ed.).
Ổn định tiệm cận Ổn định lai Ổn định tuyến tính Ổn định quỹ đạo Tiêu chuẩn ổn định Bán kính ổn định Ổn định cấu trúc Phân tích ổn định von Neumann Philip Holmes và Eric T. Shea-Brown (ed.).
Among the 208 episodes, there were only four directors: Pamela Fryman (196 episodes), Rob Greenberg (7 episodes), Michael Shea (4 episodes) and Neil Patrick Harris (1 episode).
Trong suốt 208 tập phim, có tổng thể 4 đạo diễn tham gia đồng sản xuất: Pamela Fryman (196 tập), Rob Greenberg (7 tập), Michael Shea (4 tập) và Neil Patrick Harris (1 tập).
It's Micky Ward against the aggressiveness and clean punching of Shea Neary.
Micky Ward phải đấu với sự hung hãn và những cú đấm chính xác của Shea Neary.
Already Shea Neary starts taking it to him on the ropes.
Và Shea Neary đã đẩy anh ta về phía dây!
Shea Neary has had 22 professional fights and won them all.
Shea Neary toàn thắng cả 22 trận thi đấu chuyên nghiệp.
"Shike" by Robert Shea features a somewhat fictionalized account of the wars, as seen from the perspectives of his two main characters, the Zinja Monk Jebu, and the Noblewoman Lady Shima Taniko.
"Shike" của Robert Shea làm nổi bật những chi tiết mang tính văn chương của cuộc chiến, được nhìn nhận từ hai nhân vật chính, nhà sư Zinja Jebu, và phu nhân quý tộc Shima Taniko.
At Tampa Stadium in Florida, they played to 56,800 fans, breaking the record set by the Beatles' 1965 Shea Stadium concert and grossing $309,000.
Tại sân vận động Tampa ở Florida, họ trình diễn trước 56.800 người hâm mộ, phá kỷ lục từ buổi trình diễn của The Beatles tại sân vận động Shea năm 1965 và thu về tới 309.000 $.
We're here with Py and Shea.
Tụi tớ đi với Py và Shea.
One Ohka hit the bridge of a minesweeper, Shea, causing extensive damage and casualties.
Một Ohka đánh trúng cầu tàu của một tàu quét mìn, Shea , gây thiệt hại và thương vong lớn.
At Shea Stadium in New York City on Sunday, 15 August, the group opened their 1965 North American tour before an audience of 55,600.
Buổi diễn của họ tại sân vận động Shea, thành phố New York ngày 15 tháng 8 năm 1965 trong tour diễn Bắc Mỹ đạt kỷ lục với 55.600 khán giả.
He gets up, wobbles to Mickey Shea, and punches him in the arm.
Nó đứng dậy, đi loạng choạng tới chỗ Mickey Shea và đấm vào cánh tay của ông.
Kael Pindanon hid behind the walls of Arborlon, trembling with fear as your father fought alongside Shea Ohmsford.
Kael Pindanon trốn tránh sau tường thành Arborlon và run sợ, khi cha ngài chiến đấu bên cạnh Shea Ohmsford.
He saw Mickey Shea, sitting across from her.
Anh ta thấy Mickey Shea, ngồi đối diện với bà.
“What happened to Mickey Shea?”
Eddie nói, “Chuyện gì đã xảy ra cho Mickey Shea ?”
Shea Neary an ultra-fast starter.
Shea Neary thì lại nhập cuộc cực nhanh.
" It is certainly precedent-setting here in Canada because we now have a conviction for first-degree murder involving HIV transmission , " prosecutor Karen Shea told the Ottawa Citizen .
" Điều này sẽ tạo tiền lệ ở Canada vì bây giờ chúng ta có sự kết án mưu sát cấp độ 1 liên quan đến việc lây truyền HIV " , ủy viên công tố Karen Shea nói với người dân ở Ottawa .
Shea Hennum of The A.V. Club complimented the writing in its "ability to obtusely render complex relationships," saying that rather than descending into nihilism, Asano maintains a balance of melancholy and idealism.
Hennum Shea của The A.V. Club khen ngợi về cách viết trong "khả năng để kết xuất ra những mối quan hệ phức tạp", nói rằng thay vì lăn xuống chủ nghĩa hư vô thì Asano Inio duy trì một sự cân bằng giữa phiền muộn và chủ nghĩa duy tâm.
And then the Shea butter on his tush before his PJs and then 20 minutes with the nebulizer while I read his Learning Factory Phonics book to him.
Và sau đó là bôi bơ hạt mỡ trên mông trước khi thằng bé mặc đồ ngủ... và sau đó 20 phút với máy xông khí... trong khi bố đọc sách học ngữ âm cho nó.
Yetnikoff notes in the documentary film The Last Play at Shea that he had to threaten Ripp to close the deal.
Yetnikoff nhấn mạnh trong bộ phim tài liệu "The Last Play at Shea" rằng ông đã yêu cầu Ripp phải dừng trò mèo của mình lại.
Mickey Shea was standing behind Eddie.
Mickey Shea đang đứng đằng sau Eddie.
In an interview with The Capital FM Network in early March 2011, Shea Taylor confirmed that 4's lead single would premiere at the end of April.
Trong một buổi phỏng vấn với The Capital FM Network vào đầu tháng 3 năm 2011, Shea Taylor đã xác nhận rằng đĩa đơn đầu tiên của album 4 "sẽ rất lớn và sẽ được ra mắt vào tháng 4".

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ shea trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.