sheepish trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ sheepish trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sheepish trong Tiếng Anh.

Từ sheepish trong Tiếng Anh có các nghĩa là bẽn lẽn, e thẹn, lúng túng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ sheepish

bẽn lẽn

adjective

He finally gave me a sheepish grin and shrugged his shoulders.
Cuối cùng nó cười bẽn lẽn với tôi và nhún vai.

e thẹn

adjective

lúng túng

adjective

Xem thêm ví dụ

She tried to rationalize away the thought, wanting to get her very tired daughter home and feeling sheepish about delivering a loaf of bread to people who were almost strangers.
Chị cố gắng làm ngơ thúc giục đó, chị chỉ muốn mang đứa con gái rất mệt mỏi của mình về nhà và cảm thấy ngượng ngùng về việc mang tặng một ổ bánh mì cho một người gần như là xa lạ.
He responded in a sheepish whisper: “God took him.
Ông ta ngượng ngùng khẽ nói: “Chúa đã đem cha của con đi.
Silence—then finally the sheepish reply: “Well, I thought if I didn’t unroll my sleeping bag, I wouldn’t have to roll it up again.”
Im lặng—rồi cuối cùng em ấy ngượng ngùng đáp: “Dạ, em nghĩ rằng nếu không trải túi ngủ của em ra thì em sẽ không phải cuộn nó lại.”
Of course, candidates have a sheepish grin when they pull out a Palm Pilot or other competitor.
Tất nhiên, ứng viên sẽ cười ngượng nghịu nếu họ sử dụng máy của Palm Pilots hoặc của một đối thủ cạnh tranh nào khác.
A mild, furtive, sheepish sort of blighter, in short.
A, nhẹ trộm, bẽn lẽn của người vô dụng, trong ngắn hạn.
He finally gave me a sheepish grin and shrugged his shoulders.
Cuối cùng nó cười bẽn lẽn với tôi và nhún vai.
Clarissa was there, with a sheepish-looking Brian Nelson, who was wearing a suit of his father’s.
Clarissa cũng có mặt, với Brian Nelson ngượng nghịu trong bộ quần áo mặc nhờ của ông bố.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sheepish trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.