shedding trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ shedding trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ shedding trong Tiếng Anh.

Từ shedding trong Tiếng Anh có các nghĩa là cái lột ra, cái rơi xuống, sự lột. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ shedding

cái lột ra

noun

cái rơi xuống

noun

sự lột

noun

Xem thêm ví dụ

Christians enter into this “sabbath resting” by being obedient to Jehovah and pursuing righteousness based on faith in the shed blood of Jesus Christ.
Tín đồ Đấng Christ vào “ngày yên-nghỉ” này bằng cách vâng lời Đức Giê-hô-va và theo đuổi sự công bình dựa trên đức tin nơi huyết Chúa Giê-su đổ ra.
So today, I'm collecting what I shed or slough off -- my hair, skin and nails -- and I'm feeding these to edible mushrooms.
Vì vậy hôm nay, tôi thu thập những thứ tôi lột ra được tóc, da và móng - và tôi bón chúng cho các loại nấm ăn.
Like other Zond circumlunar craft, Zond 7 used a relatively uncommon technique called skip reentry to shed velocity upon returning to Earth.
Giống như các tàu vũ trụ Zond bay sát Mặt Trăng khác, Zond 7 sử dụng một kỹ thuật tương đối không phổ biến được gọi là bỏ qua việc tái nhập vào bầu khí quyển để giảm vận tốc khi trở về Trái Đất.
In fact, why did he ever have to feel sad to shed tears?
Tại sao ông ta cứ phải bao giờ cũng buồn mới rơi nước mắt?
And whose blood was shed the most?
Và máu của ai phải đổ xuống nhiều nhất.
As it sheds its leaves, a demon army forms, preparing to unleash its evil on our world.
Khi lá rụng xuống, đội quân quỷ dữ sẽ hình thành. Sẵn sàng gieo rắc tội ác lên thế giới của ta.
In like manner, Jehovah God and his beloved Son have purchased Adam’s offspring and canceled their debt of sin on the basis of Jesus’ shed blood.
Cũng vậy, Giê-hô-va Đức Chúa Trời và Con yêu quý của Ngài đã mua lại con cháu A-đam và xóa bỏ món nợ tội lỗi của họ dựa trên huyết đã đổ ra của Chúa Giê-su.
It sheds an X-ray.
tỏa ra tia X.
His shed blood was also going to be a means of providing “forgiveness of sins.” —Matthew 26:28; Jeremiah 31:31-33; Hebrews 9:22.
Huyết ngài đã đổ ra sẽ trở nên một phương tiện khiến nhiều người được tha tội” (Ma-thi-ơ 26:28; Giê-rê-mi 31:31-33; Hê-bơ-rơ 9:22).
A number of deciduous plants remove nitrogen and carbon from the foliage before they are shed and store them in the form of proteins in the vacuoles of parenchyma cells in the roots and the inner bark.
Một số cây rụng lá rút đi nitơ và cacbon từ tán lá trước khi cho rụng đi, và sẽ trữ lại những chất đó dưới dạng protein tại không bào của các tế bào mô mềm ở rễ và phần vỏ cây nằm trong.
“These are they who are just men made perfect through Jesus the mediator of the new covenant, who wrought out this perfect atonement through the shedding of his own blood” (D&C 76:65, 68–69).
“Đây là những người công minh được vẹn lành nhờ Giê Su là Đấng trung gian của giao ước mới, Đấng đã làm nên sự chuộc tội hoàn hảo này bằng sự đổ máu của chính Ngài” (GLGƯ 76:65, 68–69).
Our Creator, whose name is Jehovah, hates lying, as Proverbs 6:16-19 clearly states: “There are six things that Jehovah does hate; yes, seven are things detestable to his soul: lofty eyes, a false tongue, and hands that are shedding innocent blood, a heart fabricating hurtful schemes, feet that are in a hurry to run to badness, a false witness that launches forth lies, and anyone sending forth contentions among brothers.”
Đấng Tạo hóa của chúng ta, danh là Đức Giê-hô-va, ghét nói dối vì Châm-ngôn 6:16-19 nói rõ ràng: “Có sáu điều Đức Giê-hô-va ghét, và bảy điều Ngài lấy làm gớm-ghiếc: con mắt kiêu-ngạo, lưỡi dối-trá, tay làm đổ huyết vô-tội; lòng toan những mưu ác, chơn vội-vàng chạy đến sự dữ, kẻ làm chứng gian và nói điều dối, cùng kẻ gieo sự tranh-cạnh trong vòng anh em”.
He used to say, “God will hold men responsible for every tear they cause their wives to shed.”
Ông thường nói: “Thượng Đế sẽ bắt những người đàn ông chịu trách nhiệm về mỗi giọt nước mắt họ làm cho vợ họ phải đổ ra.”
"Saga of Dr. Zawahri Sheds Light On the Roots of al Qaeda Terror".
Truy cập ngày 19 tháng 5 năm 2008. ^ a ă “Saga of Dr. Zawahri Sheds Light On the Roots of al Qaeda Terror”.
By spreading unkind hearsay, unjustifiable criticism, or lies, we may not be “shedding innocent blood,” but we surely can destroy another person’s good reputation.
Khi lan truyền những lời đồn đại không tử tế, những lời phê phán vô căn cứ, hoặc những lời nói dối, có thể chúng ta không “làm đổ huyết vô-tội”, nhưng chắc chắn chúng ta có thể làm mất thanh danh của người khác.
After all, Jesus did not say, ‘He that sheds the least amount of tears will be saved’ but, “He that has endured to the end is the one that will be saved.” —Matthew 24:13.
Dù sao đi nữa, Giê-su không nói: ‘Người nào khóc ít nhất sẽ được cứu’, nhưng nói: “Ai bền chí cho đến cuối cùng thì sẽ được cứu” (Ma-thi-ơ 24:13).
Pointing to the restoration of true worship in ancient times as well as in our day, Isaiah 60:1 states: “Arise, O woman, shed forth light, for your light has come and upon you the very glory of Jehovah has shone forth.”
Về việc phục hưng sự thờ phượng thật vào thời xưa cũng như thời nay, Ê-sai 60:1 nói: “Hãy dấy lên, và sáng lòe ra! Vì sự sáng ngươi đã đến, và vinh-quang Đức Giê-hô-va đã mọc lên trên ngươi”.
An encrypted message from the time of the Man in the Iron Mask (decrypted just prior to 1900 by Étienne Bazeries) has shed some, regrettably non-definitive, light on the identity of that real, if legendary and unfortunate, prisoner.
Một thông điệp được mã hóa từ thời "người dưới mặt nạ sắt" (Man in the Iron Mask) (được giải mã vào khoảng 1900 bởi Étienne Bazeries) cho biết một số thông tin về số phận của tù nhân này (đáng tiếc thay là những thông tin này cũng chưa được ràng cho lắm).
He agreed, and she later shed tears of joy at her own baptism in November 2004.
Ông ấy đồng ý, và chị vui mừng đến rơi lệ khi làm báp têm vào tháng 11 năm 2004.
which was shed for them;
và để họ được làm chứng cùng Cha,
Overcome with the enormity of it all and the complete feeling of loss of control, I shed copious tears and asked my dear husband, Jayant. I said, "Is this it?
Nỗi sợ hãi nhấn chìm mọi cảm giác khác và cảm giác hoàn toàn mất kiểm soát, Tôi đã khóc thật nhiều và tôi hỏi người chồng yêu của mình, Jayant Tôi hỏi anh: "Vậy là hết phải không? Đến đây là cuối đường rồi phải không?
I won't shed a tear.
Tôi sẽ không hề chảy một giọt nước mắt nào.
Although elated at the prospect, she shed a tear or two as she thought of the hay loader that wouldn’t be bought.
Mặc dù vui mừng trước triển vọng đó, nhưng mẹ tôi cũng rớm nước mắt khi bà nghĩ đến cái máy nâng cỏ khô mà sẽ không mua được.
One memory that the Spirit often brings to my mind is of an evening sacrament meeting held many years ago in a metal shed in Innsbruck, Austria.
Một ký ức mà Thánh Linh nhắc tôi nhớ đến là buổi lễ Tiệc Thánh vào một buổi tối nọ được tổ chức tại một nhà kho bằng sắt ở Innsbruck, nước Áo cách đây nhiều năm.
Yes, he apparently concluded that blood would have to be shed —the very idea of sacrifice.
Đúng vậy, ông hẳn đã kết luận rằng phải đổ huyết—đây chính là khái niệm về của-lễ hy sinh.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ shedding trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.