shatter trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ shatter trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ shatter trong Tiếng Anh.

Từ shatter trong Tiếng Anh có các nghĩa là vỡ, gãy, chặt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ shatter

vỡ

verb

We tried insulated gloves, but she shattered right through them.
Chúng tôi đã thử găng tay bảo vệ, Nhưng cô ta làm vỡ tan được.

gãy

verb

A broken leg or a shattered jaw would mean a slow and painful death.
Một cái chân gãy hoặc một cái hàm vỡ sẽ là cái chết chậm rải và đau đớn.

chặt

verb

My accident 40 years ago shattered my dream of a life of performance and travel and left me confined to a wheelchair.
Tai nạn 40 năm trước đã dập tắt giấc mơ được lưu diễn khắp nơi và gắn chặt đời tôi vào chiếc xe lăn.

Xem thêm ví dụ

In their victory song, Moses and the Israelites triumphantly sang: “Your right hand, O Jehovah, is proving itself powerful in ability, your right hand, O Jehovah, can shatter an enemy.” —Exodus 15:6.
Hỡi Đức Giê-hô-va! Tay hữu Ngài hủy quân-nghịch tan đi”.—Xuất Ê-díp-tô Ký 15:6.
When I throw the ball, shatter all three stumps.
Khi tôi ném trái banh, sẽ làm vỡ 3 cái cọc.
18 Do national rulers have to witness such a destructive shattering?
18 Các nhà cai trị thế gian có bắt buộc phải chứng kiến sự phá hủy tan nát đó không?
“The shattered [substance] of [the] heart,
Những điều [hư hại] của tâm hồn,
On my last day in December of 2011, the day Kim Jong-Il's death was announced, their world shattered.
Vào ngày cuối cùng của tôi vào tháng Chạp năm 2011, ngày cái chết của Kim Jong-Il được công bố, thế giới của các em tan vỡ.
She knew she needed God’s strength to help her face the future with courage, to care properly for her children, and to rebuild her shattered sense of self-worth.
Chị biết rằng chị cần sức mạnh của Đức Chúa Trời để giúp mình can đảm đối mặt với tương lai, chăm sóc con cái chu đáo và lấy lại lòng tự trọng đã bị chà đạp.
Completely shatter human faith in robotics.
Nó sẽ tiêu diệt niềm tin của con người đối với người máy!
Shatter Punch!
Shatter Punch!
If you put boiling water in, it will shatter.
Nếu bỏ nước sôi vào, nó cũng sẽ vỡ.
Well, your insight is shattering.
Ừm,... cậu đang mất đi sự sáng suốt.
She later starred in NTV's Noose of Gold, Demi gods and the movie Shattered that premiered in late 2011.
Sau đó, cô đóng vai chính trong Noose of Gold của NTV, Demi gods và bộ phim Shattered được công chiếu vào cuối năm 2011.
An act of disloyalty can shatter even long-term relationships.
Một hành động bất trung có thể hủy hoại cả những tình bạn lâu năm.
Days for Girls shatters stigmas and limitations for women and girls by increasing access to menstrual care and education.
Days for Girls xóa bỏ sự kỳ thị và các hạn chế đối với phụ nữ và bé gái bằng cách tăng khả năng tiếp cận dịch vụ chăm sóc và giáo dục về kinh nguyệt.
“I think it did such damage because it shattered people’s belief that humans can control their destiny. . . .
“Tôi nghĩ Thế Chiến I đã gây thiệt hại nhiều như thế là vì nó đã phá tan niềm tin tưởng là con người có thể kiểm soát được vận mệnh của họ ...
The Byzantines hurled large projectiles onto the enemy siege engines, shattering many of them.
Người Byzantine đã bắn những viên đạn rất lớn vào các máy công thành của quân địch và phá vỡ rất nhiều chiếc trong số chúng.
And I heard stories that shattered all the other stories.
Và nghe được nhiều câu chuyện chúng làm tiêu tan hết những câu chuyện khác.
Your right hand, O Jehovah, can shatter an enemy.
Ôi Đức Giê-hô-va! Tay phải ngài đập tan quân thù.
The carrier proceeded to Bayonne, New Jersey, for repairs, and after she entered drydock there, the bow of aircraft carrier Hornet (CV-12)—then undergoing conversion—was removed and floated by barge from Brooklyn, New York, and fitted into position on Wasp, replacing the badly shattered forward end of the ship.
Chiếc tàu sân bay đi đến Bayonne, New Jersey để sửa chữa, và sau khi nó vào ụ tàu tại đây, mũi của chiếc tàu sân bay Hornet (CV-12) lúc đó đang được cải biến hiện đại hóa, được cho tháo ra và được chuyển bằng xà lan từ Brooklyn, New York để được lắp cho Wasp, thay thế cho phần mũi bị hư hại nặng của con tàu.
Her hopes of a better world were shattered when an informer betrayed their whereabouts to the Nazis.
Niềm hy vọng của cô về một thế giới tốt đẹp hơn bị tan vỡ khi có kẻ chỉ điểm nơi ẩn nấp của họ cho bọn Quốc Xã bắt.
(Genesis 3:8) Their friendship with God was shattered.
(Sáng-thế Ký 3:8) Tình bạn giữa họ và Đức Chúa Trời đã tan vỡ.
Marrying Chase would shatter that fantasy.
Kết hôn với Chase sẽ dập tan ảo tưởng của lão.
Although most of the trees had been blasted away, some few of them still stood with shattered limbs and trunks and had the courage to send forth a few twigs with leaves.
Mặc dù hầu hết mấy cái cây đã bị đổ ngã, nhưng một số ít cây khác vẫn còn đứng vững với cành và thân cây bị gãy cũng như còn có can đảm để mọc ra một vài cái nhánh nhỏ với lá.
The peace of many families is shattered by such abominations as spouse beating and child abuse.
Nhiều gia đình không có bình an vì những chuyện khả ố như là việc đánh vợ đập chồng và bạo hành trẻ con.
There's no earth-shattering hump in the works?
vậy tôi sẽ không tự làm được sao?
“If I had agreed to his offer, my personal integrity would have been undermined and my self-respect as a Christian shattered.
Nếu đồng ý đề nghị của ông, tính chính trực của tôi sẽ bị tổn hại và lòng tự trọng với tư cách là một tín đồ đạo Đấng Ki-tô bị tan vỡ.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ shatter trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.