shaving trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ shaving trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ shaving trong Tiếng Anh.
Từ shaving trong Tiếng Anh có các nghĩa là cạo, sự bào, sự cạo. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ shaving
cạoverb I'll bet you he's been shaving in cold water since he was a kid. Tôi dám chắc là hắn đã cạo râu bằng nước lạnh từ hồi còn nhỏ. |
sự bàonoun |
sự cạonoun |
Xem thêm ví dụ
I shave every morning, but sometimes by, like, 4:30, I'll have a thing. À vâng, tôi cạo râu mỗi sáng nhưng cũng thỉnh thoảng Lúc 4h 30 tôi đã bật dậy rồi.... |
To my surprise, they all apologized for having manhandled me and for shaving my head against my will. Trước sự ngạc nhiên của tôi, ai nấy đều xin lỗi vì đã cư xử thô bạo, cạo đầu tôi trái với ý muốn của tôi. |
Care for a shave? Muốn cạo râu thôi hả? |
I'll bet you he's been shaving in cold water since he was a kid. Tôi dám chắc là hắn đã cạo râu bằng nước lạnh từ hồi còn nhỏ. |
Male Rastafarians wear beards in conformity with injunctions given in the Bible, such as Leviticus 21:5, which reads "They shall not make any baldness on their heads, nor shave off the edges of their beards, nor make any cuts in their flesh." Nam giới Rasta để râu cho phù hợp với các mệnh lệnh cấm đã được đưa ra trong Kinh Thánh, như đoạn Sách Lêvi 21:5 "They shall not make any baldness on their heads, nor shave off the edges of their beards, nor make any cuts in their flesh." |
19 And the priest must take a boiled+ shoulder from the ram, one unleavened ring-shaped loaf from the basket, and one unleavened wafer, and put them on the palms of the Nazʹi·rite after he has had the sign of his Naziriteship shaved off. 19 Thầy tế lễ phải lấy một bên vai đã được luộc+ của con cừu đực, một bánh vòng không men từ giỏ bánh, một bánh mỏng không men, rồi đặt chúng trên hai lòng bàn tay của người Na-xi-rê sau khi người đã cạo tóc trên đầu, tức dấu hiệu Na-xi-rê của mình. |
Shaving cream. Kem cạo râu. |
After Donald Neff wrote an article for Time Magazine regarding an incident at Beit Jala, where a school was surrounded, the doors shut and canisters of gas fired into it, Weizman had a commission investigate Palestinian claims that was an Israeli army campaign against youths in the West Bank which resulted in numerous Palestinians having their arms and legs broken and their heads shaved. Sau khi Donald Neff viết một bài báo cho Tạp chí Time về một sự cố tại Beit Jala, nơi một trường học bị bao vây, các cánh cửa đóng lại và hộp chứa khí đốt bắn vào nó, Weizman đã có một ủy ban điều tra các tuyên bố Palestine đó là một chiến dịch của quân đội Israel chống lại thanh niên trong Bờ Tây dẫn tới việc nhiều người Palestine gãy tay chân và cạo đầu. |
In the first place, you must let your beard grow long and not shave. """Trước tiên, bạn phải để râu mọc dài không được cạo." |
One of the first evidences of his change was that he cut short his long hair and shaved off his straggly beard. Một trong những bằng chứng đầu tiên cho thấy sự thay đổi là ông hớt tóc ngắn và cạo hết hàm râu xồm xoàm. |
The practice of shaving spread from the Macedonians, whose kings are represented on coins, etc. with smooth faces, throughout the whole known world of the Macedonian Empire. Việc thực hành cạo râu lây lan từ người Macedonia, có Vua được đại diện trên đồng tiền, vv với khuôn mặt mịn màng, trong suốt toàn bộ thế giới được biết đến của Đế quốc Macedonia. |
The barber cannot shave himself as he only shaves those who do not shave themselves. Người thợ cạo A không thể cạo cho chính mình vì theo định nghĩa ông chỉ cạo cho những người không thể tự cạo cho chính họ. |
We're gonna make fun of you until you shave the beard. Bọn tớ sẽ chế nhạo cậu cho đến khi nào cậu cạo râu. |
That was a close shave. Đó chỉ là đi lướt sát thôi phải không? |
You should've shaved her head and sent her out! Cái tên này, cho dù có cạo trọc đầu đứa trẻ này đi. |
19 She made him fall asleep on her knees; then she called the man and had him shave off the seven braids of his head. 19 Cô để Sam-sôn ngủ trên đầu gối mình; rồi gọi người cạo bảy bím tóc trên đầu ông. |
8 And it came to pass that they came up upon the north of the land of Shilom, with their numerous hosts, men aarmed with bbows, and with arrows, and with swords, and with cimeters, and with stones, and with slings; and they had their heads shaved that they were naked; and they were girded with a leathern girdle about their loins. 8 Và chuyện rằng, họ kéo đến miền bắc xứ Si Lôm, với các đạo quân đông đảo gồm những người được atrang bị bcung tên, gươm, đao, đá và trành ném đá; đầu của họ thì cạo trọc, và họ dùng một cái khố da thắt ngang hông. |
In the 1970s, shaving gel was developed. Vào thập niên 1970s, gel cạo lông đã được phát triển. |
This should shave a couple of days off. Cái này sẽ giúp giảm đi vài ngày đấy. |
Well, your little camping adventure probably shaved your time from a few weeks down to a couple of days, if that. Vậy, chuyến cắm trại nhỏ của anh có thể tốn của anh vài tuần hoặc vài ngày nếu có thể. |
We will get out of town, but we're gonna shave. Ta sẽ rời khỏi thành phố, nhưng ta sẽ cạo râu. |
+ 32 The priest will examine the infection on the seventh day, and if the infected area has not spread and no yellow hair has developed in it and the appearance of the infected area is not deeper than the skin, 33 the person should have himself shaved, but he will not have the infected area shaved. + 32 Đến ngày thứ bảy, thầy tế lễ sẽ kiểm tra vết đó, nếu chỗ có vết không lan ra, không có tóc hoặc râu màu vàng ở trên và không lõm sâu hơn da 33 thì người đó phải cạo đầu hoặc cạo râu, nhưng không được cạo chỗ có vết. |
But Hanun, convinced by his princes that this was merely a subterfuge on David’s part to spy out the city, dishonored David’s servants by shaving off half their beards and cutting their garments in half to their buttocks and then sent them away.” Nhưng Ha-nun bị các quan trưởng thuyết phục, cho rằng đây chỉ là mưu mẹo của Đa-vít để do thám thành, nên ông ta hạ nhục các tôi tớ của Đa-vít bằng cách cạo phân nửa râu và cắt áo của họ đến tận mông, rồi đuổi về”. |
Do you shave your balls? Cậu cạo cu à? |
You dick even if you needed to shave her hair you should have sent her out! Thì cũng phải đưa con bé ra ngoài. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ shaving trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới shaving
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.