shodný trong Tiếng Séc nghĩa là gì?
Nghĩa của từ shodný trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ shodný trong Tiếng Séc.
Từ shodný trong Tiếng Séc có các nghĩa là như nhau, giống nhau, phù hợp, thích hợp, cùng một. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ shodný
như nhau(like) |
giống nhau(like) |
phù hợp(concordant) |
thích hợp(congruent) |
cùng một
|
Xem thêm ví dụ
Je to jednoduše podíl lidí, kteří se shodnou na tom, že lidem lze věřit. Nó đơn giản là tỉ lệ dân số đồng ý rằng đa số mọi người là đáng tin. |
(Ezekiel 18:4) Tato myšlenka je velmi odlišná od toho, co učí křesťanstvo, ale je naprosto shodná se slovy, která pod inspirací řekl moudrý muž Šalomoun: „Živí si totiž uvědomují, že zemřou; ale pokud jde o mrtvé, ti si neuvědomují naprosto nic ani už nemají [v tomto životě] žádnou mzdu, protože vzpomínka na ně byla zapomenuta. (Ê-xê-chi-ên 18:4). Trong khi điều này rất khác so với điều mà các đạo tự xưng theo đấng Christ dạy, nhưng nó hoàn toàn phù hợp với điều mà Vua Sa-lô-môn khôn ngoan đã nói dưới sự soi dẫn: “Kẻ sống biết mình sẽ chết; nhưng kẻ chết chẳng biết chi hết, chẳng được phần thưởng gì hết [trong đời này]; vì sự kỷ-niệm họ đã bị quên đi. |
Zjistili jsme, že mají radioaktivní izotop, který je shodný s lidskou DNA. Chúng tôi tìm thấy 1 số đột biến thích hợp với ADN của người. |
Hlavně díky síle, jakou představuje internet, se totiž i lidé, kteří disponují skromnými prostředky, mohou spojit a shromáždit ohromné finanční částky, s pomocí kterých, pokud se na tom shodnou, mohou změnit svět pro dobro celku. Bởi vì với sức mạnh của Internet, những người bình thường cúng có thể tập hợp lại với nhau, tích lũy số tiền lớn và thay đổi thể giới tốt đẹp hơn nếu mọi người cùng quyết tâm. |
Ať dá Bůh, který poskytuje vytrvalost a útěchu, abyste mezi sebou měli stejné smýšlení, jako měl Kristus Ježíš, abyste shodně jedněmi ústy oslavovali Boha a Otce našeho Pána Ježíše Krista.“ — Řím. 15:1, 2, 5, 6. Xin Đức Chúa Trời hay nhịn-nhục và yên-ủi ban cho anh em được đồng lòng ở với nhau theo Đức Chúa Giê-su Christ; để anh em lấy một lòng một miệng mà ngợi-khen Đức Chúa Trời, là Cha của Đức Chúa Giê-su Christ chúng ta” (Rô-ma 15:1, 2, 5, 6). |
Tato možnost automaticky blokuje snadno rozpoznatelný spam, jako jsou například dlouhé zprávy psané velkými písmeny nebo opakované shodné zprávy od stejného uživatele. Tùy chọn này chặn tin nhắn spam đơn giản như tin nhắn dài viết hoa toàn bộ hoặc tin nhắn giống nhau lặp lại của cùng một người dùng. |
Můžete například vytvořit dva segmenty publika pro remarketing, u nichž bude shodný věk, pohlaví a město, ale budou se lišit použitým segmentem uživatelů. Ví dụ: bạn có thể tạo hai đối tượng tiếp thị lại có cùng Độ tuổi, Giới tính và Thành phố, nhưng được phân biệt bởi Nhóm người dùng. |
Všech dvanáct zvědů shodně říkalo, že ta země „oplývá mlékem a medem“, jak to Jehova slíbil. Tất cả 12 người do thám đều đồng ý rằng quả thật đất ấy “đượm sữa và mật”, y như Đức Giê-hô-va đã hứa. |
NA JEDNÉ věci se zřejmě většina lidí shodne: jsme nedokonalí, a proto se dopouštíme chyb a mnohokrát uděláme něco, čeho později litujeme. “Nhân vô thập toàn”, ai cũng công nhận điều này. Vì thế, chúng ta đều phạm lỗi và làm những việc khiến mình hối tiếc. |
Existuje nespočet psychologických výzkumů o tom, co činí lidi šťastnými, a na dvou věcech se všechny ty studie shodnou – teď to pro vás asi bude překvapující – dvě věci, které nejvíce vedou ke štěstí, jsou láska a práce. Hiện nay có nhiều nghiên cứu trong ngành tâm lý được thực hiện để biết điều gì làm con người cảm thấy hạnh phúc và có hai điều xuất hiện sau hết nghiên cứu này đến nghiên cứu khác - tôi biết điều này sẽ là khá shock với tất cả các bạn hai điều mà quan trọng nhất tới sự hạnh phúc là tình thương và công việc. |
Gideon zachytila časový podpis shodný s časovou lodí. Gideon phát hiện ra 1 tín hiệu được gửi tới timeship. |
Izolovala jsem frekvenční špičku shodnou se zápalnou bombou. Tôi đã quét được tần số phù hợp với thiết bị gây cháy. |
Každý tanec má kroky, na kterých se všichni shodnou, ale je to o jejich individuální a tvořivé identitě. Mỗi thể loại có những bước nhảy mà mọi người đều đồng tình, nhưng nó thực sự là về mỗi cá nhân và bản sắc sáng tạo của họ. |
Jednou důkazovou linií je shodné vyjadřování. Một bằng chứng liên quan đến sự nhất quán trong lối diễn tả. |
A vypadá to, že má víc shodných alel než Hewitt. Và có vẻ như cậu ta có nhiều điểm tương đồng hơn Hewitt. |
I když se partneři k sobě velmi dobře hodí, nikdy nemají na věci naprosto shodný náhled. Ngay cả khi hai người đều rất tương xứng nhau, không hai người nào có cùng một quan điểm giống nhau. |
Podle laborky je krev shodná s Tessinou. Phòng thí nghiệm nói nó khớp với Tessa. |
Mám to celé, až na poslední číslo, tak potřebuji 10 shodných. Tôi còn thiếu số cuối, vì thế cần 10 kết quả tương ứng. |
Jedna je pro jih a pro západ Indie. Ta bude do roku 2015 plně vyplacena, protože v této části země je míra porodnosti téměř shodná se zeměmi západní Evropy. Một là ở phía Nam và phía Tây của Ấn Độ, đang dần trở nên đông đúc vào năm 2015, vì một phần khu vực của nước Ấn có tỉ lệ sinh hầu như tương đương với một phần khu vực phía Tây Châu Âu. |
Možná by při tom nalezl několik církví, které vykazují jistou podobnost (jedna či dvě shodné nauky, nějaký totožný obřad, určité úřady se stejným jménem), ale najde jen jednu církev, Církev Ježíše Krista Svatých posledních dnů, která se s projektem shoduje ve všech podstatných ohledech. Khi làm như vậy, người ấy có thể tìm thấy một số giáo hội có một số điểm tương tự—một hoặc hai điều giảng dạy rất giống nhau, cùng một giáo lễ, một số chức phẩm có cùng tên—nhưng người ấy sẽ chỉ tìm ra được một giáo hội giống với bản họa đồ thiết kế trong mọi phương diện quan trọng, đó là Giáo Hội Các Thánh Hữu Ngày Sau của Chúa Giê Su Ky Tô. |
U Izajáše 65:17 a 66:22 je hebrejské slovo pro nebesa v množném čísle a v obou verších byla tato pasáž shodně přeložena ‚nová nebesa a nová země‘. Ở cả hai câu Ê-sai 65:17 và 66:22, từ “trời” bằng tiếng Hê-bơ-rơ ở dạng số nhiều, và câu dịch nhất quán được chọn là “các từng trời mới và đất mới”. |
A když zopakujeme tento proces třeba u 10 různých lidí a všichni se shodnou jaké to nové slovo je, máme jedno nové správné slovo v digitální podobě. Và nếu chúng ta lặp lại quá trình này cho 10 người khác nhau và tất cả họ đồng ý với từ mới, thì chúng ta có một từ được điện tử hóa đúng. |
To není těžké, když se po společném rozhovoru dělají shodná rozhodnutí. Điều này không khó khi những quyết định đã được cả hai cùng thỏa thuận sau khi thảo luận với nhau. |
(b) V jakých záležitostech všichni jednáme naprosto shodně a čím se budeme zabývat v následujícím článku? (b) Tất cả chúng ta hành động hoàn toàn hợp nhất trong vấn đề nào, và bài tới sẽ bàn luận về điều gì? |
Jestli jsou shodné, protínají se všude. Nếu chúng có chung đường thẳng, chúng cắt nhau ở khắp nơi |
Cùng học Tiếng Séc
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ shodný trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Séc
Bạn có biết về Tiếng Séc
Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.