shooter trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ shooter trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ shooter trong Tiếng Anh.

Từ shooter trong Tiếng Anh có các nghĩa là súng, người bắn súng, người đi săn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ shooter

súng

noun

Juan was the shooter from the cell phone store, you may remember.
Juan chính là người nổ súng trong cửa hàng điện thoại, anh nhớ chứ?

người bắn súng

noun

người đi săn

noun

Xem thêm ví dụ

Alien Shooter is presented in top-down view (3/4 perspective).
Alien Shooter được thể hiện dưới góc nhìn từ trên xuống (góc nhìn 3/4) và khả năng tùy biến cao độ.
Police never caught your brother's shooter.
Cảnh sát đã không bắt được tên bắn chết anh trai của anh.
— I'll give you your shooter, you cunt.
Để tao cho mày súng, thằng chó
John, shooter at your five.
John, góc 5 giờ của anh.
List of free massively multiplayer online games List of massively multiplayer online first-person shooter games Server emulator Virtual goods Digital currency Virtual economy Virtual world "IGN: The Worlds First MMOFPS is nearly complete".
Danh sách trò chơi trực tuyến nhiều người chơi miễn phí Danh sách trò chơi bắn súng góc nhìn thứ nhất trực tuyến nhiều người chơi Giả lập máy chủ Hàng hóa ảo Tiền kỹ thuật số Kinh tế ảo Thế giới ảo ^ “IGN: The Worlds First MMOFPS is nearly complete”.
I was pretty sure we'd been cut down by a single shooter.
Cháu chắc chắn chỉ có một tên bắn tỉa.
Battlefield is a series of first-person shooter video games that started out on Microsoft Windows and OS X with Battlefield 1942, which was released in 2002.
Battlefield là một sê-ri video game bắn súng góc nhìn thứ nhất bắt đầu ra trên Microsoft Windows và OS X với phiên bản ra mắt lần đầu tiên là Battlefield 1942 được phát hành vào năm 2002.
I think the shooter might have others planned today.
Tôi nghĩ rằng sát thủ có thể có kế hoạch khác ngày hôm nay.
Juan was the shooter from the cell phone store, you may remember.
Juan chính là người nổ súng trong cửa hàng điện thoại, anh nhớ chứ?
I got images of the shooters from the pub's security.
Tôi đã có hình ảnh của đám sát thủ từ hệ thống an ninh của quán rượu.
Find that shooter.
Tìm thằng cắn trộm đi.
One shooter.
Một tay súng.
We encourage anyone with any information about the shooter to contact us immediately.
Chúng tôi khuyến khích bất cứ ai có bất kỳ thông tin nào về tay súng liên lạc với chúng tôi ngay.
Any idea how the shooter found the safe house?
Có biết xạ thủ tìm nhà an toàn bằng cách nào không?
The shooter turns out to be a guy...
Sát thủ có vẻ như là một tên...
Don't work too hard, shooter.
Đừng làm việc quá nhiều, anh bạn.
It doesn't appear that the shooter had any accomplices in the parking garage, but he did kill two guards who managed to escape.
Tên ám sát không có hỗ trợ ở tầng hầm bãi đỗ xe, nhưng hắn đã giết 2 nhân viên an ninh và tẩu thoát.
To date, Kuwait has won two bronze Olympic medals and the Kuwaiti shooter Fehaid Al-Deehani won a gold medal as an independent athlete.
Đến nay, Kuwait hai có hai huy chương đồng Olympic và vận động viên bắn súng người Kuwait Fehaid Al-Deehani giành huy chương vàng với tư cách vận động viên độc lập.
Titanfall 2 is a first-person shooter video game, developed by Respawn Entertainment and published by Electronic Arts.
Titanfall 2 là một trò chơi video bắn súng góc nhìn thứ nhất, được phát triển bởi Respawn Entertainment và được phát hành bởi Electronic Arts.
No sign of the shooters.
Không có dấu vết của bọn nã súng.
Kate successfully rescues Audrey from the sniper but is unable to rescue her from a second shooter that attacked a few minutes later.
Kate giải cứu thành công Audrey từ tay bắn tỉa nhưng không thể cứu cô ấy từ tay súng thứ hai tấn công vài phút sau đó.
Mawhinney to the enemy, but it violates the basic rule of the shooter:
Mawhinney kẻ thù, nhưng nó vi phạm các quy tắc cơ bản của game bắn súng:
About the shooter.
Về kẻ bắn tỉa.
Get word to Carter that her bodega shooters are inside the double " B " s.
Báo cho Carter biết là sát thủ trong vụ tiệm tạp hóa đang ở trong khu nhà " BB ".
Hey, shooter, do me a favor.
Đây, giúp tôi 1 chuyện nhé.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ shooter trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.