shoo trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ shoo trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ shoo trong Tiếng Anh.

Từ shoo trong Tiếng Anh có các nghĩa là xuỵt, xua, đuổi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ shoo

xuỵt

interjection

xua

interjection

Go back to writing tickets and shooing cows off the road.
Lo về viết vé phạt và xua bò khỏi đường cái đi nhé.

đuổi

interjection

Xem thêm ví dụ

It' s a shoo- in for the Five Diamond A ward
Đây là ứng viên cho giải thưởng Năm- Viên- Kim- Cương
Shoo with your pointy heads.
mấy nhóc đầu nhọn.
It's a shoo-in for the Five Diamond A ward.
Đây là ứng viên cho giải thưởng Năm-Viên-Kim-Cương.
So then -- pshoo-shoo -- lightning -- pshoo -- arrive -- pshoo-shoo -- makes life -- bloop bloop -- and that dies.
Lúc đó - pshoo-shoo -- chớp - pshu -- lóe sáng -- pshoo-shoo -- tạo nên sự sống -- bloop bloop - và tất cả đều chết.
Before you pulled that shit with Fogarty I was a shoo-in to take over when the boss croaked.
Trước khi em chơi Fogarty anh là người được chọn kế vị một khi ông trùm ngủm củ tỏi.
Some million years after -- pshoo-shoo, bloop-bloop -- ah, wake up!
Hàng triệu năm sau -- pshoo-shoo, bloop-bloop - ah, thức dậy!
He's a shoo-in.
chắc chắn thắng.
Go back to writing tickets and shooing cows off the road.
Lo về viết vé phạt và xua bò khỏi đường cái đi nhé.
Shooing some flies away from a little village.
Đuổi ruồi muỗi ra khỏi một ngôi làng nhỏ.
Shoo her in, Effie, darling.
Cho cổ vô ngay, Effie.
So then -- pshoo- shoo -- lightning -- pshoo -- arrive -- pshoo- shoo -- makes life -- bloop bloop -- and that dies.
Lúc đó - pshoo- shoo -- chớp - pshu -- lóe sáng -- pshoo- shoo -- tạo nên sự sống -- bloop bloop - và tất cả đều chết.
Shoo him away!
nó đi!
He flung open the gate, danced Dill and me through, and shooed us between two rows of swishing collards.
Anh giật mở cánh cổng, lôi Dill và tôi qua, và xua chúng tôi xuống hai luống cải.
Come on, I'm going to shoo you in.
Đi, để em anh vô.
As we stepped inside the kitchen door, Mom took one sniff and shooed us out into the yard.
Khi chúng tôi bước vào cánh cửa nhà bếp, thì Mẹ hích hích mũi và xua chúng tôi ra ngoài sân.
Can you pass the moo shoo, please?
Cậu đưa tôi tô moo shoo được không?
Go on, now, shoo.
Đi đi, xuỵt.
The alarm clock would ring, Jessie would shoo us out, and the rest of the day was ours.
Đồng hồ báo giờ sẽ reo, Jessie sẽ đưa chúng tôi ra, và những giờ còn lại trong ngày là của chúng tôi.
Some million years after -- pshoo- shoo, bloop- bloop -- ah, wake up!
Hàng triệu năm sau -- pshoo- shoo, bloop- bloop - ah, thức dậy!
Shoo-shoo.
Shoo-shoo.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ shoo trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.