shoddy trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ shoddy trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ shoddy trong Tiếng Anh.

Từ shoddy trong Tiếng Anh có các nghĩa là xấu, giả mạo, hàng thứ phẩm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ shoddy

xấu

adjective

giả mạo

adjective

hàng thứ phẩm

adjective

Xem thêm ví dụ

6 This was clearly illustrated when the Israelites were halfheartedly bringing shoddy, defective sacrifices to the temple.
6 Sự gớm ghiếc này được minh họa rõ ràng khi những người Y-sơ-ra-ên miễn cưỡng dâng cho ngài các con vật kém phẩm chất, có tật trong đền thờ.
And here's this, like, dirty, kind of, shoddy, kind of, dark computer room.
Đây là một căn phòng máy tính dơ bẩn, tồi tàn, tối tăm.
They simply did not tolerate any useless or shoddy stuff.
Họ chỉ đơn giản là không chấp nhận bất cứ thứ vô dụng hoặc kém chất lượng.
But what if you were to ignore his advice, buy cheap or shoddy materials, and even deviate from the architect’s plans?
Nhưng, nếu bạn lờ đi ý kiến của người, mua vật liệu rẻ tiền và kém phẩm chất và thậm chí không theo sát họa đồ của kiến trúc sư thì sao?
Forbes staff writer Bruce Upbin described Hanauer's talk as "shoddy and dumb" while New York magazine condemned the conference's move.
Cây viết Bruce Upbin của Forbes mô tả bài nói chuyện của Hanauer là "vô giá trị và khờ khạo" trong khi tạp chí New York lên án hành động của hội nghị.
IGN were critical of the graphics which were said to be "really quite shoddy" and dated.
IGN đã chỉ trích về phần đồ hoạ được cho là "thực sự khá tồi" và lỗi thời.
Shoddy craftsmanship, too.
Tay nghề cũng kém luôn.
For example, investing additional time testing a software product often reduces the risk due to the marketplace rejecting a shoddy product.
Ví dụ, việc tăng thêm thời gian thử nghiệm một sản phẩm phần mềm sẽ làm giảm đi rủi ro từ việc thị trường từ chối một sản phẩm kém chất lượng.
Now, this is very shoddy work, Pinkman.
Mẻ này chất lượng quá tệ, Pinkman ạ.
But this year, if I am to understand the politics afoot, the same shoddy pageantry just won't do.
Nhưng, năm nay, nếu tôi đoán không lầm thì thời thế có chút thay đổi, mấy trò hào nhoáng rẻ tiền tốt nhất đừng làm.
In addition, corruption by politicians and construction companies resulted in cost overruns and some shoddy work.
Ngoài ra, tham nhũng của các chính trị gia và công ty xây dựng khiến chi phí vượt quá mức và một số công trình có chất lượng kém.
No, you are, if you think a shoddy frame job's enough to scare me off.
nếu bà nghĩ cái màn dàn cảnh vớ vẩn đó là đủ làm tôi hãi.
Like industrial factories, some are considered to be shoddy or dull buildings, although others are known for their magnificent architecture such as Collins Barracks in Dublin and others in Paris, Berlin, Madrid, Vienna, or London.
Doanh trại đôi khi là các tòa nhà kém chất lượng, sơ sài hay là những kiến trúc tráng lệ như doanh trại Collins và những doanh trại khác ở Paris, Berlin, Madrid, Viên, Luân Đôn...
In those instances and others, natural phenomena, such as wind and rain, turned catastrophic largely because of human environmental ignorance, shoddy engineering, flawed planning, unheeded warnings, and bureaucratic bungling.
Trong hai trường hợp này cũng như những trường hợp khác, các hiện tượng tự nhiên như gió và mưa càng trở nên dữ dội và có sức tàn phá ghê gớm hơn vì con người không chú ý đến môi trường, xây dựng các công trình kém chất lượng, triển khai những dự án thiếu cái nhìn tổng thể, lờ đi lời cảnh báo và có hệ thống quản lý quan liêu, cẩu thả.
(Ecclesiastes 10:10) If a workman uses a cutting tool that is not sharp or if he does not use it skillfully, he will waste his energy and his work will be shoddy.
(Truyền-đạo 10:10) Nếu một người thợ sử dụng một dụng cụ cùn hoặc không khéo léo, anh ta sẽ phí sức và công việc sẽ kém chất lượng.
Through the production of shoddy (recycled wool), most of which is produced in Northern India today, unused clothing can be recycled into fibres that are spun into yarn for reuse in 'new' used goods.
Thông qua việc sản xuất chất xơ (len tái chế), hầu hết được sản xuất ở miền Bắc Ấn Độ ngày nay, quần áo không sử dụng có thể được tái chế thành sợi để tái sử dụng trong các mặt hàng đã qua sử dụng "mới".
They are conveniently absent when shoddy buildings collapsed , when farmers are displaced and the Internet is turning into a GLAN ( the Great Local Area Network ) .
Họ vắng mặt đúng lúc mà các toà nhà kém chất lượng đổ sập , nông dân bị di dời và mạng internet đang trở thành GLAN ( mạng cục bộ khổng lồ ) .

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ shoddy trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.