shoot up trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ shoot up trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ shoot up trong Tiếng Anh.

Từ shoot up trong Tiếng Anh có các nghĩa là bột phát, chòi, làm cỏ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ shoot up

bột phát

verb

chòi

verb

làm cỏ

verb

Xem thêm ví dụ

Somebody comes into your house and shoots up your husband and they're still out there.
Có kẻ vào nhà bắn chồng anh và chúng vẫn đâu đó ngoài kia.
What did you think, it was just gonna shoot up in perpetuity?
Mẹ nghĩ là giá cứ vọt lên mãi à?
He's still shooting up in the air right now.
Hắn vẫn hiện đang bắn chỉ thiên.
Within a couple days , he sees production numbers shoot up from 10,000 bottles a day to 15,000 .
Nội chỉ vài ngày , ông thấy sản lượng tăng vọt từ 10 000 chai lên đến 15000 chai một ngày .
An armed gunman. Is shooting up stagg industries.
một tên tội phạm có vũ trang... đang nổ súng ở công ty Stagg.
Even after he started shooting up in our bathroom every morning.
Thậm chí sau khi ông ấy bắt đầu làm loạn lên trong phòng tắm mỗi sáng.
Dirty bombs, bad guys shooting up the place with AKs.
Bom bẩn, người xấu bắn phá khắp nơi với mấy khẩu AKs.
He's still shooting up in the air right now.
Hắn hiện đang bắn lên trời.
We'd lose a shoot up.
Không thể bắn nhau với bọn bảo vệ được.
Shaw's goons showed up and started shooting up the place.
Người của Shaw xuất hiện và bắn tan tành chổ đó.
Instead, you shoot up a mall full of civilians like it's a damn video game.
Vậy mà cậu nổ súng ở siêu thị đông người như đang chơi game vậy.
We've got witnesses that say you and your brother were shooting up the streets in Brighton Beach.
Chúng tôi đã có một nhân chứng nói rằng Anh và em trai nổ súng trên đường phố ở Brighton Beach.
After it passes the blood-brain barrier, your heart rate would shoot up to 160.
Sau khi nó vượt qua hàng rào máu não, nhịp tim của anh sẽ lên đến 160.
They're shooting up the block.
Đang bắn nhau trên phố kìa.
So then why would he shoot up a van?
Vậy sao cậu ta lại bắn một chiếc xe tải nào?
Brett says he took a dive off the roof, building he was shooting up in.
Brett nói rằng hắn ta nhảy khỏi mái nhà, ở tòa nhà mà hắn bị bắn.
Anger is like a fire that shoots up within your heart, letting you know there’s a problem to confront.
Cơn tức giận như một ngọn lửa bùng lên trong tim, cho bạn biết vấn đề bạn cần phải đối mặt.
A devastated Ben proceeded to shoot up a Winchester office, massacring the workers before being shot dead by police.
Một Ben bị thương đã tiến tới để bắn một văn phòng của Winchester, giết chết các công nhân trước khi bị cảnh sát bắn chết.
We want to fold up the legs and shoot it up for long-range motion.
Chúng tôi muốn gập các chân lại, đồng thời làmtocao hơn để di chuyển phạm vi rộng.
It looks like women got some power boost on a video game, or like they snuck in some secret serum into their birth-control pills that lets them shoot up high.
Cứ như là phụ nữ đã nhận được thuốc tăng lực như trong trò chơi điện tử, hay họ lén bỏ một loại huyết thanh bí mật nào đó vào những viên thuốc tránh thai đã khiến họ vọt lên.
It looks like women got some power boost on a video game, or like they snuck in some secret serum into their birth- control pills that lets them shoot up high.
Cứ như là phụ nữ đã nhận được thuốc tăng lực như trong trò chơi điện tử, hay họ lén bỏ một loại huyết thanh bí mật nào đó vào những viên thuốc tránh thai đã khiến họ vọt lên.
If I were, would I have shooting pains up and down my left arm?
Nếu đúng thế thì có phải sẽ có cơn đau chạy dọc cánh tay?
What did you shoot her up with?
Anh tiêm cho cô ấy cái gì thế?
I tend to play shoot -'em-ups.
Tôi thì hay chơi mấy trò bắn nhau.
ABA Games: specializes in shoot 'em ups with an abstract look.
ABA Games: chuyên về shoot 'em up với một vẻ ngoài trừu tượng.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ shoot up trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.